- Kiến thức cơ bản: khái niệm nguyên hàm, các tính chất của nguyên hàm, sự tồn tại của nguyên hàm, bảng nguyên hàm của các hàm số thường gặp,
- Kỹ năng: biết cách tính nguyên hàm của một số hàm số đơn giản
- Thaùi ñoä: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống
6 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Tiết 1, 2 - Bài 1: Nguyên hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổ : Toán ChươngIII§1
NGUYÊN HÀM.. (Tieát 1, 2 , ngaøy soaïn: 9.8.2008)
I. Mục ñích baøi dạy:
- Kiến thức cơ bản: khái niệm nguyên hàm, các tính chất của nguyên hàm, sự tồn tại của nguyên hàm, bảng nguyên hàm của các hàm số thường gặp,
- Kỹ năng: biết cách tính nguyên hàm của một số hàm số đơn giản
- Thaùi ñoä: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống
- Tö duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II : Chuẩn bị
GV : Bảng phụ , Phiếu học tập
HS : Kiến thức về đạo hàm
II. Phương phaùp:
- Thuyết giảng , kết hợp thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.
III. Nội dung vaø tiến trình leân lớp:
1/ Kieåm tra baøi cuõ : (10 phút)
Câu hỏi 1 : Hoàn thành bảng sau :
(GV treo bảng phụ lên yêu cầu HS hoàn thành , GV nhắc nhở và chỉnh sửa )
f(x)
f/(x)
C
x
lnx
ekx
ax (a > 0, a ¹ 1)
cos kx
sin kx
tanx
cotx
Câu hỏi 2 : Nêu ý nghĩa cơ học của đạo hàm
2/ Noäi dung baøi môùi:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Noäi dung ghi baûng
10/
10/
5/
10/
T 2
10/
10/
10/
12/
HÑI : Giôùi thieäu k/n nguyeân haøm.
Bài toán mở đầu L(sgk)
Hỏi : 1) Nếu gọi s(t) là quãng đường đi được của viên đạn bắn được t giây , v(t) là vận tốc của viên đạn tại thời điểm t thì quan hệ giữa hai đại lượng đó như thế nào ?
2) Theo bài toán ta cần phải tìm gì?
Dẫn dắt đến khái niệm nguyên hàm
* Cho haøm soá y = f(x) thì baèng caùc quy taéc ta luoân tìm ñöôïc ñaïo haøm cuûa haøm soá ñoù. Vaán ñeà ñaët ra laø :” Neáu bieát ñöôïc f’(x) thì ta coù theå tìm laïi ñöôïc f(x) hay khoâng ?
* Giôùi thieäu ñònh nghóa.Ghi lên bảng
* Cho HS đọc chú ý (sgk Tr 136)
Cho ví duï : Tìm nguyeân haøm cuûa :
a/ f(x) = x2.
b/ g(x) =.với x Î
c) h(x) = trên
*Gọi HS đứng tại chỗ trả lời ,GV chỉnh sửa và ghi lên bảng
Củng cố : Cho HS thực hiện HĐ 2: (SGK)
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
* GV nhận xét và chỉnh sủa
Hỏi : Neáu bieát F(x) laø moät nguyeân haøm cuûa f(x) thì ta coøn chæ ra ñöôïc bao nhieâu nguyeân haøm cuûa f(x).
Từ đó ta có định lý 1
HĐ 3: Định lý 1
* Ghi định lý 1 lên bảng
Hỏi 1 : Em hãy dựa vào tính chất F’(x) = f (x) ở hoạt động trên để chứng minh phần a của định lý vừa nêu.
Hỏi 2 : Nếu f/(x) = 0 , có nhận xét gì về hàm số f(x)
Xét = G/(x) – F/(x) = f(x) – f(x) = 0 , vậy G(x) – F(x) =C (C là hằng số )
Gv giới thiệu với Hs phần chứng minh SGK, trang 137, để Hs hiểu rõ nội dung định lý vừa nêu.
Cho HS làm ví dụ 2 ( Trang 138, sgk)
* GV nhận xét và chỉnh sửa
GV ghi bảng phần nhận xét (sgk)
. .
.
* Giới thiệu cho HS : Sự tồn tại của nguyên hàm:
Ta thừa nhận định lý sau:
(Gv ghi bảng )
Hoạt động 4 :
Hãy hoàn thành bảng sau:
(Phiếu học tập 1)
* Hoạtđộng nhóm
* Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày , gọi đại diện nhóm khác nhận xét , GV chỉnh sửa
Từ đó có bảng nguyên hàm
* Giåïi tiãûu baíng caïc nguyãn haìm cå baín.(treo bảng phụ lên)
Cho vê duû aïp duûng
Tçm nguyãn haìm cuía caïc haìm säú sau : (GV ghi lên baíng)
Gọi HS lên bảng trình bày , GV nhận xét và chỉnh sửa
Hoạt động 5 : Tính chất của nguyên hàm
* Ghi tính chất của nguyên hàm lên bảng
Gv giới thiệu với Hs phần chứng minh SGK, trang 140, để Hs hiểu rõ nội dung tính chất 2 vừa nêu
Củng cố : Cho vê duû aïp duûng
Tçm nguyãn haìm cuía caïc haìm säú sau : (GV ghi lán baíng)
* Gọi HS lên bảng trình bay , GV hướng dẫn , chỉnh sửa
* Hướng dẫn HS làm bài
Tìm : dx
Hỏi : Âãø tçm nguyãn haìm cuía haìm säú ta laìm nhæ thãú naìo ?(x > 0)
HĐ 6 ) : Củng cố bài học
Phát phiếu học tập
Treo bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập
Đại diện nhóm lên bảng trình bày , Gv nhận xét , chỉnh sửa
* HS đọc sgk
Trò trả lời
v(t) = s/(t)
Tính s(t) biết s/(t)
Trò trả lời
a/ F(x) =
b/G(x) = tanx
c)H(x) =
Thực hiện HĐ1
F1(x) = - 2cos2x là nguyên hàm của hàm số f(x) = 4sin2x
F2(x) = - 2cos2x + 2 là nguyên hàm của hàm số f(x) = 4sin2x
HS trả lời Vä säú, âoï laì : F(x) +C, C laì hàòng säú
Đứng tại chỗ trả lời
.
f(x) là hàm hằng
HS lên bảng trình bày
Thảo luận nhóm để hoàn thành bảng nguyên hàm đã cho và làm các ví dụ sau
HS trình bày
Chi a tæí cho maîu
dx =
= (= + C
= + C
Thảo luận nhóm
Khái niệm nguyên ham
Bài toán mở đầu L(sgk)
a/ Đënh nghéa :
* Haìm säú F(x) âæåüc goüi laì nguyãn haìm cuía f(x) trãn K nãúu: x K ta coï: F’(x) = f(x)
Chú ý : Haìm F(x) âæåüc goüi laì nguyãn haìm cuía f(x) trãn [a,b] nãúu vaìF/(a) = f(a) ; .vaìF/(b) = f(b)
Vê duû:
a. F(x) = laì mäüt nguyãn haìm cuía f(x) = x2 trãn R
b. G(x) = tgx laì mäüt nguyãn haìm cuía g(x) = trãn khoảng
c) H(x) = laì mäüt nguyãn haìm cuía h(x) = trên
b/ Âënh lyï:1
Nãúu F(x) laì mäüt nguyãn haìm cuía f(x) trãn K thç:
a) Våïi moüi haìng säú C, F(x) + C cuîng laì nguyãn haìm cuía f(x) trãn K
b)Ngược lại với moüi nguyãn haìm G(x) cuía f(x) trãn K thì tồn tại một hằng số C sao cho G(x) = F(x) + C våïi mọi x thuộc K .
Chứng minh: (sgk)
Vê duû:Tìm nguyên hàm của hàm số trên R thoả mãn điều kiện
F(1) = - 1
F(x) =
F(1) = - 1 nên C = - 2
Vậy F(x) = x2 – 2
Tóm lại, ta có: Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì mọi nguyên hàm của f trên K đều có dạng F(x) + C , C R
Vây F(x) + C là họ tất cả các nguyên hàm của f trên K , kí hiệu f(x)dx.
Với f(x)dx là vi phân của nguyên hàm F(x) của f(x), vì dF(x) = F’(x)dx = f(x)dx.
“Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K”
2) Bảng các nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
* Treo bảng các nguyên hàm cơ bản (trang 139)
Ví dụ : Tçm nguyãn haìm cuía caïc haìm säú sau
1) 4x4dx = x5 + C
2) dx = + C
3) cosx/2 dx =2sin + C
3. Caïc tênh cháút cuía nguyãn haìm
Nếu f và g là hai hàm số liên tục trên K thì :
a)
b) Với mọi số thực k 0 ta có
Ví dụ :
1) ()dx = =
+ C
2) (x – 1) (x4 + 3x ) dx=
3) 4sin2xdx =
= 2x – sin2x + C
*. dx == (
=+ C=+ C
Nội dung phiếu học tập
IV. Củng cố ( L2/)
+ Gv nhắc lại các khái niệm và quy tắc trong bài để Hs khắc sâu kiến thức.
+ Dặn BTVN: Hoàn thành các bài tập 1..4 SGK, trang 141
+ Xem trước bài : Một số phương pháp tìm nguyên hàm
Nội dung các phiếu học tập :
Phiếu học tập 1 : (5 phút )
1) Hoàn thành bảng :
f’(x)
f(x) + C
0
axa - 1
ekx
axlna (a > 0, a ¹ 1)
coskx
sinkx
Phiếu học tập 2 (10 phút ) :
Tính các nguyên hàm :
1) * (5x2 - 7x + 3)dx =
2)dx =
3) dx =
Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp sau:
sinkxdx = - coskx + C
coskxdx = sinkx + C
ekxdx = + C
File đính kèm:
- ChươngIIIᄃ1.Nguy↑n h¢m.doc