Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit

1. é?nh nghia(Sgk):

được gọi là lôgarit cơ số a của b. Kí hiệu : logab

được gọi là lôgarit cơ số a của b. Kí hiệu : logab

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chào mừng các thầy cô giáovà các em học sinh đãvề dự tiết học hôm nayPhần bàihàm số luỹ thừa, Hàm số mũ, hàm số lôgaritchuyên đềlôgaritKiểm tra bài cũBài giảia.c.d.b.Tìm x biết:Đ3. lôgaritI. Khái niệm lôgarit:1. Định nghĩa(Sgk):được gọi là lôgarit cơ số a của b. Kí hiệu : logab Ví dụ1: a.b.-3c. 3Ví dụ2: a. 3x = 0Tìm x biết :b. 2x = - 3c. ax = 1( )d. ax = a( )Không tồn tại xKhông tồn tại x Chỳ ý : Khụng cú lụgarit của số õm và 0.Đ3. lôgaritI. Khái niệm lôgarit:1. Định nghĩa(Sgk):2. Tớnh chaỏt: Cho hai số dương a, b với a ≠ 1. Ta có các tính chất sau: Chửựng minh(Dùng định nghĩa)Ví dụ 3:Tớnh:Giải -)Không có lôgarit của số âm và số 0Đ3. lôgaritI. Khái niệm lôgarit:1. Định nghĩa(Sgk):-)Không có lôgarit của số âm và số 02. Tớnh chaỏt:Hoạt động nhómNhóm 1:Nhóm 2:Câu 1: Tính và so sánh hai biểu thức: log223 + log225 và log2(23.25)Câu 2:Điền vào dấu””sao cho hợp líCâu 1: Tính và so sánh hai biểu thức: log225 – log223 vàCâu 2:Điền vào dấu””sao cho hợp líĐ3. lôgaritI. Khái niệm lôgarit:1. Định nghĩa(Sgk):-)Không có lôgarit của số âm và số 02. Tớnh chaỏt:Hoạt động nhómNhóm 1:Câu 1:Câu 2:Điền vào dấu””sao cho hợp lílog2(23.25) =log223 + log225 =log223+5 = log228 = 83 + 5 =8Vậy: log2(23.25) = log223 + log225 Đ3. lôgaritI. Khái niệm lôgarit:1. Định nghĩa(Sgk):-)Không có lôgarit của số âm và số 02. Tớnh chaỏt:1. lôgarit của một tíchII. Quy tắc tính lôgarit:ẹũnh lyự 1(Sgk): Chứng minh(Sgk)Lôgarit của một tích bằng tổng của các lôgaritCho ba số dương a, b1, b2 với a ≠ 1, Ta có:II. Quy tắc tính lôgarit:1. lôgarit của một tíchChú ý: Định lí 1 có thể mở rộng cho tích của n số dương:- Mở rộng:NếuĐ3. lôgaritI. Khái niệm lôgarit:1. Định nghĩa(Sgk):-)Không có lôgarit của số âm và số 02. Tớnh chaỏt:1. lôgarit của một tíchII. Quy tắc tính lôgarit:II. Quy tắc tính lôgarit:1. lôgarit của một tíchVí dụ 4:a.Tớnh:b. Cho:.Tínhtheo a và bGiảia. b. Hoạt động nhómNhóm 2:Log225-3 = log222 = 25 - 3 = 2Vậy: log225 - log223 Đ3. lôgaritI. Khái niệm lôgarit:1. Định nghĩa(Sgk):2. Tớnh chaỏt:II. Quy tắc tính lôgarit:Câu 1:Câu 2:Điền vào dấu””sao cho hợp lílog225 - log223 =1. lôgarit của một tíchĐ3. lôgaritI. Khái niệm lôgarit:1. Định nghĩa(Sgk):-)Không có lôgarit của số âm và số 02. Tớnh chaỏt:2. lôgarit của một thươngII. Quy tắc tính lôgarit:ẹũnh lyự 2(Sgk): Chứng minh(Sgk)II. Quy tắc tính lôgarit:1. lôgarit của một tíchCho ba số dương a, b1, b2 với a ≠ 1, Ta có:Lôgarit của một thương bằng hiệu của các lôgaritĐặc biệt:Mở rộng:NếuĐ3. lôgaritI. Khái niệm lôgarit:1. Định nghĩa(Sgk):-)Không có lôgarit của số âm và số 02. Tớnh chaỏt:2. lôgarit của một thươngII. Quy tắc tính lôgarit:II. Quy tắc tính lôgarit:1. lôgarit của một tíchVí dụ 5:Tớnh:Đ3. lôgaritI. Khái niệm lôgarit:1. Định nghĩa(Sgk):-)Không có lôgarit của số âm và số 02. Tớnh chaỏt:2. lôgarit của một thươngII. Quy tắc tính lôgarit:1. lôgarit của một tích3. lôgarit của một luỹ thừaII. Quy tắc tính lôgarit:ẹũnh lyự 3(Sgk): Cho hai số dương a, b, a ≠1 .Với mọi , ta có:Lôgarit của một luỹ thừa bằng tích của số mũ với lôgarit của cơ sốĐặc biệt: Mở rộng:Chứng minh(Sgk)chẵnChú ý:Đ3. lôgaritI. Khái niệm lôgarit:1. Định nghĩa(Sgk):-)Không có lôgarit của số âm và số 02. Tớnh chaỏt:2. lôgarit của một thươngII. Quy tắc tính lôgarit:1. lôgarit của một tích3. lôgarit của một luỹ thừaII. Quy tắc tính lôgarit:GiảiVí dụ 6:Tớnh:a.b.a. b. 3. lôgarit của một luỹ thừaĐ3. lôgaritI. Khái niệm lôgarit:1. Định nghĩa(Sgk):-)Không có lôgarit của số âm và số 02. Tớnh chaỏt:2. lôgarit của một thươngII. Quy tắc tính lôgarit:1. lôgarit của một tíchCủng cố3. lôgarit của một luỹ thừaChọn đáp án đúng trong các câu sauCâu1: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?A. Mọi số thực đều có lôgaritD.Số âm không có lôgaritC. Số không không có lôgaritB. Chỉ có số dương mới tồn tại lôgaritCâu 2:A. B. C. D. Câu 3:A. B. C. D. Câu 4:A. B. C. D. Đ3. lôgaritI. Khái niệm lôgarit:1. Định nghĩa(Sgk):-)Không có lôgarit của số âm và số 02. Tớnh chaỏt:2. lôgarit của một thươngII. Quy tắc tính lôgarit:1. lôgarit của một tíchHướng dẫn về nhà3. lôgarit của một luỹ thừa- ôn tập định nghĩa, tính chất và các quy tắc tính lôgarit- Đọc trước các nội dung còn lại .- Làm các bài tập: 1;2(trang 68-Sgk) .kết thúc bài họcChúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ, hanh phúc thành đạtChúc các em học sinh học giỏihẹn gặp lại

File đính kèm:

  • pptlogarit tiet 1.ppt
Giáo án liên quan