Bài 3: Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố, a là số dương sao cho không phải là số nguyên tố thì phương trình: không có nghiệm hữu tỉ.
Bài 4: Cho đoạn thẳng AB và một điểm C trên AB sao cho , . Đường thẳng qua C và vuông góc với AB cắt nửa đường tròn đường kính AB tại D. Dựng đường tròn tâm J bán kính tiếp xúc với CA, CD và tiếp xúc với nửa đường tròn đường kính AB. Dựng đường tròn tâm K bán kính tiếp xúc với CB, CD và tiếp xúc với nửa đường tròn đường kính AB,. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp (I) của tam giác ABD.
1 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 332 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Đề 1 kiểm tra (thời gian làm bài: 150 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA
(Thời gian làm bài: 150 phút)
Bài 1: a) Tính:
A=2+3 2+2+3 2+2+2+3 2-2+2+3
b)Chứng minh rằng:
4344≤12+2+132+23+..+120082007+20072008≤4445
Bài 2: a) Giải phương trình: x(3x+1)-x(x-1)=2|x|
b) Cho a, b thỏa mãn: 2a+3b≤6 và 2a+b≤4. Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: A=a2-2a-b
Bài 3: Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố, a là số dương sao cho 1+2a không phải là số nguyên tố thì phương trình: x2-2ax-p=0 không có nghiệm hữu tỉ.
Bài 4: Cho đoạn thẳng AB và một điểm C trên AB sao cho AC=a, BC=b. Đường thẳng qua C và vuông góc với AB cắt nửa đường tròn đường kính AB tại D. Dựng đường tròn tâm J bán kính r1 tiếp xúc với CA, CD và tiếp xúc với nửa đường tròn đường kính AB. Dựng đường tròn tâm K bán kính r2 tiếp xúc với CB, CD và tiếp xúc với nửa đường tròn đường kính AB,. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp (I) của tam giác ABD.
a)Tính r1,r2 , theo a,b.
b)Tìm đẳng thức liên hệ giữa r, r1, r2
File đính kèm:
- Boi duong 5.doc