ĐỊNH NGHĨA 1:
 Cho 0< a ≠1 và b >0.
 Số thực  để a = b được gọi là lôgarit cơ số a của b và ký hiệu: logab, tức là:
 =logab  a = b 
Chú ý:
 1) Không có lôgarit của số 0 và số âm.
 2) Cơ số của lôgarit phải dương và khác 1.
 3) Hệ quả:
 
              
                                            
                                
            
                       
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Bài 3: Lôgarit (Tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Những lưu ý về lũy thừa của cơ số a:Biết , tính bBiết b, tính .Bài toán tính lũy thừa theo cơ số a với số mũ Bài toán tính logarit theo cơ số a của b.Vấn đề: Cho 00. Suy ra: a>0; Ra =1, ta có:a=1  =1; Ra >1, ta có:a Từ đó suy ra:00. Số thực  để a = b được gọi là lôgarit cơ số a của b và ký hiệu: logab, tức là: =logab  a = b §3 LÄGARIT Ví dụ 1: a) Tính Chú ý: 1) Không có lôgarit của số 0 và số âm. 2) Cơ số của lôgarit phải dương và khác 1. 3) Hệ quả: b) Có các số x, y nào để 3x=0, 2y=- 3 không ?1. Định nghĩa và ví dụ:§3 LÄGARIT Ví dụ 2: a) Tính Chú ý: 1) Không có lôgarit của số 0 và số âm. 2) Cơ số của lôgarit phải dương và khác 1. 3) Hệ quả: b) TínhBài toán: Cho 0 logac2. Tính chất:§3 LÄGARIT a) So sánh hai lôgarit cùng cơ số:ĐỊNH LÝ 1: Cho 00. 1) Khi a>1 thì logab > logac  b > c 2) Khi 0 logac  b 0. 1) Khi a>1 thì logab > 0  b > 1 2) Khi 0 0  b < 1 3) logab = logac  b =c
            File đính kèm:
 logarit tiet 1NC.ppt logarit tiet 1NC.ppt