Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Bài 27: Một số phương trình lượng giác thường gặp

1- Phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai đối với

 một hàm số lượng giác

a. Định nghĩa

Phương trình bậc nhất với một hàm số có dạng

trong đó a, b

Đặt sinx = t ( ? t ? ? 1 ) . Đưa phương trình về

phương trình bậc nhất ( bậc hai) theo t

2- Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Bài 27: Một số phương trình lượng giác thường gặp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1- Phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác Phương trình bậc nhất với một hàm số có dạng trong đó a, b .Cách giải : Đặt sinx = t (  t   1 ) . Đưa phương trình về phương trình bậc nhất ( bậc hai) theo t2- Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosxMột số phương trình lượng giác thường gặp Đ27a. Định nghĩa2 - Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx* Dạng : asinx + bcosx = c (1) a, b, c R và a 0 , b  0 * Cách giải :Cách 1:Vì a  0 , chia hai vế của phương trình(1) cho a = tg  ta được:sinx + tg cosx = cos sin(x +) =cosrồiđặt  sinx + cosx = sinxcos+ cosxsin  =Ví dụ 1 : Giải phương trình sau Giải :cosx = 1 sinx + sinx + (a)cho 3 ta được :Chia hai vế của phương trình(a)Cách 2: Vì a 0 , b  0 nên, ta được:sinx+cosx =(2)= sin  = cos ; Khi đó (2) có dạng: Hay: sin(x + ) = Nên ta có thể đặt:Vì :+= 1(3)cossinx+ sincosx =asinx + bcosx = c (1) a, b ,c  R và a  0 , b  0 0Chia hai vế của phương trình (1) choVí dụ 2:Giải phương trìnhGiải:(b)Chia 2 vế phương trình (b) cho ta được :Vì :nên ta đặt(b’)phương trình (b’) trở thành sin2xPT cuối vô nghiệm vì  PT đã cho vô nghiệm* Chú ý : 1) Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi : c2  a2 +b2sinx = cosx = ;Phương trình (1) trở thành : + b= ca (b+c)t2 - 2at + c - b = o (x  +k2)2) Có thể đưa phương trình (1) về một phương trình đại số theo t = tg bằng cách áp dung các công thức3)Phương pháp đưa vào đối số phụ thích hợp cho các phương trình với hệ số bằng số , phương pháp chuyển sang t = tgthích hợp cho các phương trình chứa tham số Bài toán : Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm sốy = Tập xác định : D = R Vậy : Giá trị lớn nhất của hàm số là Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y0   (2y0 +3 )2  1 + y02  3y02 + 12y0 + 8  0Giải:  y0 cosx + 2y0 = sinx - 3Gọi y0 là một giá trị của hàm số Ta có : yo = PT (*) có nghiệm  sinx - y0 cosx = 2y0 + 3 ( * )có nghiệm PT y0 =

File đính kèm:

  • pptPTLG thuong gap.ppt
Giáo án liên quan