Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Bài 1: Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ

KIỂM TRA BÀI CŨ :

 1/Nêu công thức và các qui tắc tính luỹ thừa với số mũ nguyên dương.

 2/ Áp dụng :Tính

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 12 - Bài 1: Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CƠ VỀ DỰ THAO GIẢNGKIỂM TRA BÀI CŨ : 1/Nêu công thức và các qui tắc tính luỹ thừa với số mũ nguyên dương. 2/ Áp dụng :Tính 1/ Công thức :an = a.aa với n>1. Qui ước: a1 = a n thừa số a 2/ Kết quả: Qui tắc:CHƯƠNG II : Hàm Số Luỹ ThừaLUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈBài 1Tiết chương trình: 25Người thực hiện: Nguyễn Năng SuấtGiáo viên trường THPT Quang TrungI/ LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊN : 1) Lũy thừa với số mũ nguyên dương Cho n là một số nguyên dương, a là số thực tuỳ ý, luỹ thừa bậc n của số a là số an xác định bởi :a gọi là cơ số , n được gọi là số mũ của luỹ thừa anGM12) Lũy thừa với số mũ 0 và mũ nguyên âm: Chú yÙ : 1/ 00 và 0n (n là số nguyên âm) không có nghĩaa/ Định nghĩa: Với a 0, n =0 hoặc n là một số nguyên âm, luỹ thừa bậc n của a là số an xác định bởi :Ví dụ: 1 3/ Người ta thường dùng các luỹ thừa của 10 với số mũ nguyên để biểu thị những số rất lớn và những số rất bé2/ a  0, n là một số nguyên ta có:EM CÓ BIẾT Khối lượng trái đất là 5,97.1024kgKhối lượng trái đất là bao nhiêu kg?Trò chơi Rubic có Bao nhiêu cách sắp xếp ? Khối lượng của nguyên tử Hiđrô là bao nhiêu?Khối lượng của nguyên tử Hiđrô là : 1,66.10-24 g> 4.1019b/ Tính chất luỹ thừa với số mũ nguyên : b1/ Qui tắc tính lũy thừa với số mũ nguyên: Định lý : Với a 0 , b 0 và m , n là các số nguyên ta có :HDCMVí dụ 2 : Rút gọn biểu thứcVí dụ 1: Tính giá trị của biểu thức = 2102-9 +545-4+3-5 36 = 21+50+31 = 6VI DUGiải GM2Hệ quả 3 :Với a,b là những số dương , n là một số nguyên khác 0 thì an = bn khi và chỉ khi a= b .Hệ quả 2: với a 0 2/ am > bm khi và chỉ khi m 1 thì am > an khi và chỉ khi m > n 2/ Với 0 an khi và chỉ khi m 99 ? Và (0.99) -1.99 > 99 ? Ví dụ 1 : Với 0 0.A/ am 0A/ am 0Giải:Ta cĩ 01-1 = 1 do đĩ (0,99)-1 .99 > 99 Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai ? A/ Với số thực a và các số nguyên m,n ta có am.an = an . m ; B/ Với hai số thực a,b cùng khác không và số nguyên n , ta có (ab)n = anbn ; C/ Với hai số thực a , b thoả mãn 0 n thì am > anCỦNG CỐ :ĐSSSXin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« vµ c¸c em häc sinhBài học kết thúcHƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : 1/ Làm bài tập 1, 2, 3 tr 76 sgk 2/ xem tiếp bài mục “II/ Lũy thừa với số mũ hữu tỉ “.

File đính kèm:

  • pptluy thua voi so mu nguyen.ppt