Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết 43: Quy tắc hợp lực song song

Qua kết quả thu được từ thí nghiệm, rút ra được kết luận gì?

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết 43: Quy tắc hợp lực song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 43Quy tắc hợp lực song song .Điều kiện cân bằng của vật rắndưới tác dụng của 3 lực song song11. Thí nghiệm tìm hợp lực của hai lực song songÏHãy quan sát thí nghiệm2Qua kết quả thu được từ thí nghiệïm, rút ra được kết luận gì?Kết luận:32. Quy tắc hợp lực song songa/ Quy tắc Hợp lực của hai lực song song, cùng chiều, tác dụng vào một vật rắn, là một lực song song, cùng chiều với hai lực và có độ lớn bằng tổng độ lớn của 2 lực đód2h2d1h1O1O2OF = F1 +F2d1+d2=d42. Quy tắc hợp lực song songb/ Hợp nhiều lực NÕu mét vËt chÞu t¸c dơng cđa 3 lùc song song thì tỉng hỵp nh­ thÕ nµo?52. Quy tắc hợp lực song songc/ Lí giải về trọng tâm của vật rắn d/ Phân tích một lực thành hai lực song song 63. Điều kiện cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của ba lực song songĐiều kiện cân bằng:Hợp lực của 2 lực bất kỳ cân bằng với lực thứ baBa lực phải đồng phẳngĐộ lớn của lực trái chiều bằng tổng độ lớn của 2 lực cùng chiều còn lại7Trở lại điều kiện cân bằng của vật rắn chịu 3 lực song song d2h2d1h1O1O2O4. Quy tắc hợp hai lực song song trái chiềuLực Q là hợp lực của 2 lực song song ngược chiều F2 và F3.Quy tắc hợp lực?Song song cùng chiều với lực lớnCó độ lớn bằng hiệu của 2 độ lớnGiá của hợp lực nằm trong mp của 2 lực. Khoảng cách giữa giá của hợp lực chia ngoài ùkhoảng cách giữa 2 giá thành các đoạn tỷ lệ nghịch với độ lớn85. Ngẫu lựcGdF1 = F2 = FM = Fd (N.m)9d2h2d1h1O1O2OF = F1 +F2 Cùng chiềuChia trong, O gần lực lớn hơn10 Ngược chiềud2d1O1O2OF = F2 – F1dChia ngoài, O gần lực lớn hơn11Bài tập về nhà: SGK + SBTĐọc trước bài 29 SGK12

File đính kèm:

  • pptTiet 43 Quy tac hop luc song song.ppt