. Về kiến thức:
Nắm được các khái niệm cơ bản: phép thử, không gian mẫu, biến cố liên quan đến phép thử, tập hợp mô tả biến cố.
Nắm được định nghĩa cổ điển, định nghĩa thông kê xác suất của biến cố.
2. Về kĩ năng:
Xác định được: Phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu biến cố liên quan đến phép thử.
Biết tính xác suất của biến cố theo đinh nghĩa cổ điển và thống kê của xác suất.
Có kỹ năng thực hành thực nghiệm.
6 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết 40: Thực hành xác suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án dự thi: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – NÂNG CAO
Tiết 40: THỰC HÀNH XÁC SUẤT
Giáo viên thực hiện: Lê Hoài Sơn – Trường THPT Đặng Huy Trứ
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
Nắm được các khái niệm cơ bản: phép thử, không gian mẫu, biến cố liên quan đến phép thử, tập hợp mô tả biến cố.
Nắm được định nghĩa cổ điển, định nghĩa thông kê xác suất của biến cố.
2. Về kĩ năng:
Xác định được: Phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu biến cố liên quan đến phép thử.
Biết tính xác suất của biến cố theo đinh nghĩa cổ điển và thống kê của xác suất.
Có kỹ năng thực hành thực nghiệm.
3. Về tư duy - thái độ:
Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác.
Phát huy trí tưởng tượng, rèn luyện tư duy lôgic.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.
1. Chuẩn bị của GV:
Phòng học bộ môn.
Phần mềm Thực hành xác suất. Các phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS:
Nắm vững kiến thức tổ hợp, quy tắc cộng, nhân.
Nắm các công thức tính Kỳ vọng, Phương sai , Độ lệch chuẩn.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Thực hành thực nghiệm.
Sử dụng PPDH hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC.
Chia lớp học thành 3 nhóm. Mỗi nhóm làm một bài thực hành
BÀI THỰC HÀNH 1
YC1: Gieo một con súc sắc 50 lần. Ghi lại kết quả của việc gieo này và tính tần suất (xác suất thực nghiệm) xuất hiện mỗi mặt 1, 2, 3, 4, 5, 6 chấm. Đối chiếu với xác suất (lý thuyết) xảy ra đối với các mặt 1, 2, 3, 4, 5, 6 chấm.
YC2: Tính Kỳ vọng, Phương sai, Độ lệch chuẩn của Bảng phân bố xác suất vừa nhận được.
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Điền vào bảng sau:
Số chấm
Tần số
Tần suất
1
2
3
4
5
6
Tính Kỳ vọng: E(X) =.
Tính Phương sai: V(X) =.
Tính Độ lệch chuẩn: σ(X)=..
Thực hành xong tổ cử người lên trình bày kết quả
Tổ chức cho học sinh thực hành trên máy tính: Bài thực hành 1:
Yêu cầu học sinh ghi chính xác kết qủa thực nghiệm. Tính toán đối chiếu với kết quả lý thuyết. Đưa ra nhận định về kết quả đó.
BÀI THỰC HÀNH 2
YC1: Gieo một đồng xu cân đối. Tính xác suất xuất hiện mặt ngửa.
YC2: Bằng thực nghiệm: Gieo một đồng xu càng nhiều lần càng tốt. Tính xác suất suất hiện mặt ngửa. Ghi lại số lần gieo và tần suất xuất hiện mặt ngửa.
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Xác suất xuất hiện măt ngửa:
Số lần gieo
Số lần xuất hiện mặt ngửa
Tần suất
Tính Kỳ vọng: E(X) =.
Tính Phương sai: V(X) =.
Tính Độ lệch chuẩn: σ(X) =..
Thực hành xong tổ cử người lên trình bày kết quả
Tổ chức cho học sinh thực hành trên máy tính: Bài thực hành 1:
Yêu cầu học sinh ghi chính xác kết qủa thực nghiệm. Tính toán đối chiếu với kết quả lý thuyết. Đưa ra nhận định về kết quả đó.
BÀI THỰC HÀNH 3
YC1: Gieo một 2 đồng xu cân đối. Tính xác suất xuất hiện ít nhất một mặt ngửa.
YC2: Gọi X là biến cố xuất hiện mặt ngửa. Lập bảng phân bố xác suất. Tính Kỳ vọng, Phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân phối đó.
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Xác suất hiện mặt ngửa:
Điền vào bảng sau:
Số mặt ngửa x.h
Tần số
Tần suất
0
1
2
Tính Kỳ vọng: E(X) =.
Tính Phương sai: V(X) =.
Tính Độ lệch chuẩn: σ(X)=..
Thực hành xong tổ cử người lên trình bày kết quả
Tổ chức cho học sinh thực hành trên máy tính: Bài thực hành 1:
Yêu cầu học sinh ghi chính xác kết qủa thực nghiệm. Tính toán đối chiếu với kết quả lý thuyết. Đưa ra nhận định về kết quả đó.
Phiếu học tập số 1: (Dành cho nhóm làm bài thực hành 1)
Điền vào bảng sau:
Số chấm
Tần số
Tần suất
1
2
3
4
5
6
Tính Kỳ vọng: E(X) =.
Tính Phương sai: V(X) =.
Tính Độ lệch chuẩn: σ(X)=..
Nhận xét kết qủa thực nghiệm:
Phiếu học tập số 2: (Dành cho nhóm làm bài thực hành 2)
Điền vào bảng sau:
Số lần gieo
Số lần xuất hiện mặt ngửa
Tần suất
Tính Kỳ vọng: E(X) =.
Tính Phương sai: V(X) =.
Tính Độ lệch chuẩn: σ(X)=..
Nhận xét kết qủa thực nghiệm:
Phiếu học tập số 3: (Dành cho nhóm làm bài thực hành 3)
Điền vào bảng sau:
Số mặt ngửa x.h
Tần số
Tần suất
0
1
2
Tính Kỳ vọng: E(X) =.
Tính Phương sai: V(X) =.
Tính Độ lệch chuẩn: σ(X)=..
Nhận xét kết qủa thực nghiệm:
File đính kèm:
- THUC HANH XAC SUAT - SON-DH.doc