Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết 36: Luyện tập

. Mục tiêu :

1) Kiến thức : Hs biết đuợc tính chất đường thẳng vuông góc với đường thẳng.

2) Kỹ năng : Biết chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng.

3) Giáo dục : Tính chính xác , suy luận lôgíc .

II. Chuẩn bị :

Hs ôn vectơ và các tính chất vectơ, đường thẳng vuông góc đường thẳng .

III. Phương pháp lên lớp :

Gợi mở, vấn đáp kết hợp thảo luận nhóm .

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết 36: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 36 Ngày soạn: 10-2-2010 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1) Kiến thức : Hs biết đuợc tính chất đường thẳng vuông góc với đường thẳng. 2) Kỹ năng : Biết chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng. 3) Giáo dục : Tính chính xác , suy luận lôgíc . II. Chuẩn bị : Hs ôn vectơ và các tính chất vectơ, đường thẳng vuông góc đường thẳng . III. Phương pháp lên lớp : Gợi mở, vấn đáp kết hợp thảo luận nhóm . IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Chứng minh các cặp cạnh đối diện vuông góc với nhau. ------------------------------------------- + Hướng dẫn vẽ hình + Nêu các phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng * Gợi ý : + Góc giữa chúng bằng 900 Þ tích vô hướng ? + Đường vuông góc với mặt chứa đường kia ? + Hãy chứng minh AB CD ? + Hãy tính = ? .... = 0 ? = 0 Vì AB = AD = AC và góc của các cặp vectơ đó bằng nhau. Þ Vậy AB vuông góc CD. +Tương tự cho các cặp cạnh còn lại. Bài 2 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Trên các cạnh DC và BB’ lần lượt lấy các điểm M và N sao cho DM = BN = x với 0 £ x £ a. Chứng minh: AC’MN. + Hướng dẫn học sinh vẽ hình + Chứng minh AC’ vuông góc MN bằng cách nào? + Đặt . Hãy biểu diễn các vectơ theo các vectơ trên ? + Tính Chú ý : và + HS đọc kĩ đề bài và vẽ hình theo hướng dẫn của GV. +Tính = . = 0 Kết luận . * Cũng cố: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hính vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều, SC = a. Gọi H, K lần lượt là trung điềm của các cạnh AB và AD. Chứng minh : SH ( ABCD ). Chứng minh : AC SC và CK SD. * Dặn dò: Laøm baøi taäp coøn laïi trong SGK. Xem tröôùc baøi: “ÑÖÔØNG THAÚNG VUOÂNG GOÙC VÔÙI MAËT PHAÚNG”

File đính kèm:

  • docHH11 tiet 36.doc