1. Em hãy viết các quy tắc 3 điểm đối với phép cộng vecto, phép trừ vecto và quy tắc hình bình hành?
A- Một số kiến thức cần nhớ
Các quy tắc 3 điểm
Phép cộng vecto:
Phép trừ vecto:
Quy tắc hình bình hành:
Các hệ thức thường dùng
Hệ thức trung điểm: I là trung điểm của AB
2. Em hãy viết các hệ thức thường dùng (hệ thức trung điểm, hệ thức trọng tâm tam giác)?
11 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Tiết 13 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quí thầy cô đến dự giờ lớp 10A4A- Một số kiến thức cần nhớ Các quy tắc 3 điểm Phép cộng vecto: Phép trừ vecto: Quy tắc hình bình hành: Các hệ thức thường dùng Hệ thức trung điểm: I là trung điểm của AB Hệ thức trọng tâm tam giác: G là trọng tâm của tam giác ABC KIỂM TRA BÀI CŨ1. Em hãy viết các quy tắc 3 điểm đối với phép cộng vecto, phép trừ vecto và quy tắc hình bình hành?2. Em hãy viết các hệ thức thường dùng (hệ thức trung điểm, hệ thức trọng tâm tam giác)? TIẾT 13-LUYỆN TẬP(CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTO)ACDBB- Bài tậpBài 1: Cho hình bình hành ABCD, chứng minh rằngACDBBài 1ACDB(luôn đúng), suy ra ĐPCM.Bài 2: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC, D là trung điểm của AM. Chứng minh rằngBài 2Bài 3: cho tam giác ABC, trọng tâm G. M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Chứng minh rằngBài 3Với mọi điểm G:M là trung điểm của AB, ta cóN là trung điểm của AC, ta cóK là trung điểm của BC, ta cóCộng tương ứng các vế của (1), (2) và (3) ta được(do G là trọng tâm của tam giác ABC) Suy ra, ĐPCM.Các quy tắc 3 điểm Phép cộng vecto: Phép trừ vecto: Quy tắc hình bình hành: Các hệ thức thường dùng Hệ thức trung điểm: I là trung điểm của AB Hệ thức trọng tâm tam giác: G là trọng tâm của tam giác ABCCỦNG CỐACDBCho tam giác ABC, trọng tâm G. M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Chứng minh rằngBÀI TẬP VỀ NHÀXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ TỚI THĂM LỚP
File đính kèm:
- Chung minh dang thuc vecto.ppt