Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Ôn tập chương V

Quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa

Để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 bằng định nghĩa, ta thực hiện theo các bước sau:

B1: Với ∆x là số gia của đối số tại x0, tính:

∆y = f(x0 + ∆x) – f(x0)

 

ppt67 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 357 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Ôn tập chương V, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Việt DũngGV: Hồ Sỹ TrườngĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11ÔN TẬP CHƯƠNG VÔN TẬP CHƯƠNG VQuy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩaĐể tính đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 bằng định nghĩa, ta thực hiện theo các bước sau: B1: Với ∆x là số gia của đối số tại x0, tính:∆y = f(x0 + ∆x) – f(x0)B2: Lập tỉ sốB3: TínhÔN TẬP CHƯƠNG VĐạo hàm của một số hàm số thường gặp(c)’ = 0(x)’ = 1(ku)’ = k. u’ÔN TẬP CHƯƠNG VCác quy tắc tính đạo hàm(u + v)’ = u’ + v’(u – v)’ = u’ – v’(u.v)’ = u’.v + v’.uÔN TẬP CHƯƠNG VPhương trình tiếp tuyến:Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). Khi đó phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M0(x0;y0) là:y – y0 = f’(x0)(x – x0)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài tập:Bài 8Bài 7Bài 9Bài 10Bài 11Bài 12Bài 2Bài 1Bài 3Bài 4Bài 5Bài 6Bài 14Bài 13Bài 15Bài 16Bài 17Bài 18Bài 20Bài 19Bài 21Bài 22Bài 23Bài 24Bài 26Bài 25Bài 27Bài 28Bài 29Bài 30Câu hỏi trắc nghiệm:Câu 8Câu 7Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 2Câu 1Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 14Câu 13Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 20Câu 19Câu 21Câu 22Câu 23Câu 24Câu 26Câu 25Câu 27Câu 28Câu 29Câu 30ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 1: Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của các hàm số sau:a) tại điểm x0 = 2b) tại điểm x0 = 5 ĐS:a)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 2: Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = 2x + 1 tại điểm x0 = 2b) y = x2 + 3x tại điểm x0 = 1 ĐS:a) 2b) 5ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 3: Viết PTTT của đường hyperbol y = 1/x.a) Tại điểm M(1/2; 2)b) Tại điểm có hoành độ bằng -1 ĐS:a) y = -4(x – 1)b) y = -x - 1c) Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -1/4 c) y = (-1/4)x – 1 và y = (-1/4)x + 1ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) b) c)a)b) c) ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 5: Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm x0 kèm theoĐS:a) y = 2x5 – 2x + 3, x0 = 1b) y = x4 – x2 + 2, x0 = -1 c) y = x3 – 2x + 1, x0 = 2a) y’(1) = 8b) y’(-1) = -2c) y’(2) = 10ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) b)a)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) b)a)b)c)c)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 8: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) b)a)b)c)c)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 9 : Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 10: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 11: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 12: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 13: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 14: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)c)c)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 15: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)c)c)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 16: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 17: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 18: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 19: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 20: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 21: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 22: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 23: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 24: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 25: Tính đạo hàm của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 26: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 27: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 28: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 29: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VBài 30: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:ĐS:a) a)b)b)ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 1: Với thì g’(2) bằng:A. 0 B. 1 D. -5 C. -3 ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 2: Cho hàm số Khi đó bằng: A. B. C. D. -1ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 3: Cho hàm số Khi đó bằng: A. 1B. 2C. 3D. 4ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 4: Cho hàm số Khi đó bằng: A. -1B. -2C. 1D. 2ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 5: Cho hàm số Khi đó bằng: A. 0B. C. D. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 6: Cho hàm số Khi đó bằng: B. C. D. A. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 7: Cho hàm số Khi đó bằng: B. C. D. A. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 8: Cho hàm số Khi đó bằng: B. C. D. A. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 9: Cho hàm số Tập ngiệm của BPT f’(x) ≤ 0 là: B. C. D. A. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 10: Cho hàm số Phương trình f’(x) = 0 có nghiệm là: B. C. D. A. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 11: Cho hàm số Phương trình f’(x) = 0 có nghiệm là: B. C. D. A. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 12: Cho hàm số Biểu thức thu gọn của K = xy’ + y là:B. 4C. 5D. 6A. 3ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = -1 có phương trình là:B. y = -x +2C. y = x - 3D. y = -x + 3A. y = -x -3ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 14: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = -1 có phương trình là:B. y = -x + 5/6C. y = -x – 5/6D. y = x + 5/6A. y = x - 1/6ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = -1 có phương trình là:B. y = x - 1C. y = 2x – 1D. y = 2 - x A. y = -x - 1ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = -1 có phương trình là:B. y = -(5/4)x + 1/2C. y = (5/4)x + 1/2D. y = -(5/4)x – 1/2 A. y = (5/4)x – 1/2ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 17: Vi phân của hàm số là:A. B. C. D. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 18: Vi phân của hàm số là:A. B. C. D. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 19: Vi phân của hàm số là:A. B. C. D. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 20: Vi phân của hàm số y = sin3x là:A. B. C. D. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 21: Vi phân của hàm số y = xsinx + cosx là:A. B. C. D. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 22: Cho f(x) = 5(x+1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của PT f’’(x) = 0 là:A. B. C. D. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 23: Nếuthì bằng: A. 0B. 1C. -2 D. 5ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 24: Cho hàm sốkhi đó bằng: A. 6B. 8C. 10 D. -8ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 25: Cho hàm sốkhi đó bằng: A. 32B. 36C. -36D. -38ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 26: Cho hàm sốkhi đó bằng: A. 12(x2 + 1)B. 24(x2 + 1)C. 24x(5x2 + 3)D. 24x(x2 + 3)ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 27: Cho hàm sốkhi đó bằng: B. C. A. D. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 28: Cho hàm sốkhi đó bằng: B. C. A. D. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 29: Cho hàm sốkhi đó bằng: A. B. C. D. ÔN TẬP CHƯƠNG VCâu 30: Cho hàm sốkhi đó bằng: A. B. C. D. CHÚC CÁC EM LUÔN HỌC TẬP TỐTVỀ NHÀ NHỚ HỌC BÀI, TUẦN SAU KIỂM TRA 1 TIẾT

File đính kèm:

  • pptOn tap chuong dao ham.ppt