Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Luyện tập về phương trình đường thẳng

Phương trình tổng quát:

Phương trình tham số:

Phương trình theo hệ số góc:

Phương trình theo đoạn chắn:

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Luyện tập về phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiÖt liÖt chµo mõng quý thÇy c«vµ c¸c em häc sinhLuyện tập về phương trình đường thẳngTrong mặt phẳng tọa độ mỗi đường thẳng đều có một phương trình. LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGLuyện tập về phương trình đường thẳngCác dạng có thể có của phương trình đường thẳng?Kiểm tra bài cũPhương trình tổng quát:Phương trình theo hệ số góc:Phương trình theo đoạn chắn:Phương trình tham số:k là hệ số gócLuyện tập về phương trình đường thẳngLớp chia thành 4 nhóm.Cùng trả lời 4 câu hỏi trắc nghiệm - Mỗi câu hỏi chỉ có một đáp án đúng, bằng cách giơ đáp án Bài tập trắc nghiệmThời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 30 giây.Nhóm nào có nhiều câu trả lời chính xác nhất sẽ là nhóm giành chiến thắngABCDLuyện tập về phương trình đường thẳngTính giờ0123456789101112131415161718192021222324252627282930Câu hỏi 1:Cho đường thẳng Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?ABΔ có vectơ pháp tuyến CΔ có vectơ pháp tuyếnDBài tập trắc nghiệmHãy trả lời câu hỏi bằng cách giơ bảngΔ có vectơ chỉ phươngΔ có vectơ chỉ phươngLuyện tập về phương trình đường thẳngTình giờ0123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài tập trắc nghiệmHãy trả lời câu hỏi bằng cách giơ bảngCâu hỏi 2:Cho hai điểm A(-2; 5) và B(2; 3). Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB có vectơ chỉ phương là vectơ nào sau đây?ABCDLuyện tập về phương trình đường thẳngTính giờ0123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài tập trắc nghiệmCâu hỏi 3:Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát Δ: x – 3y + 3 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của nó?Hãy trả lời câu hỏi bằng cách giơ bảngABCDLuyện tập về phương trình đường thẳngTính giờ0123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài tập trắc nghiệmHãy trả lời câu hỏi bằng cách giơ bảngCâu hỏi 4:Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát Δ: x – y + 3 = 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?Δ vuông góc với đường thẳngAΔ song song với đường thẳngBΔ cắt đường thẳng (d): x + 2y = 0 tại điểm A(2;-1)CΔ cắt đường thẳng (d): x + 2y = 0 tại điểm A(-2;1)DLuyện tập về phương trình đường thẳng§©y lµ m«n thÓ thao nµo?Ch¹y tiÕp søctrß ch¬I Gi¶I to¸n tiÕp søc-Líp chia lµm hai ®éi , mçi d·y lµ mét ®éi-Mçi ®éi tù chän 3 thµnh viªn lÇn l­ît lªn b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶i bµi to¸n, khi thµnh viªn nµy xong nhiÖm vô, thµnh viªn tiÕp theo ®­îc rêi vÞ trÝ ®Ó tiÕn lªn b¶ng- C¸c thµnh viªn kh¸c phô tr¸ch nh¸p bµi ®Ó bæ sung kÞp thêi cho ®éi cña m×nh§éi thùc hiÖn nhanh vµ cã kÕt qu¶ chÝnh x¸c nhÊt lµ ®éi chiÕn th¾ng Luyện tập về phương trình đường thẳngTính giờ0123456789101112131415161718192021222324252627282930Bài tập tự luậnBài toán 1:Cho tam giác ABC có A(4;1); B(1;7) và C(-1;0). Viết p.trình của Đường cao AH .Trung tuyến AM và trung trực của AB. Đg thẳng qua M và song song với ABLuyện tập về phương trình đường thẳngCho tam giác ABC có A(4;1); B(1;7) và C(-1;0). Viết p.trình của Đường cao AH.Trung tuyến AM và trung trực của AB. Đg thẳng qua M và song song với ABGiải-2(x – 4) – 7(y – 1) = 0b) Tọa độ M(0; ) pt đt AM là: Phương trình đường cao AH qua A và có vtpt BC(-2; -7) Đ t AM có vtcp AM(-4, )+)Goi (d) là trung trực của AB Pt đt (d): -2(x – 0) – 7(y - ) = 04x+14y–49= 0Bài tập tự luậnBài toán 1:Luyện tập về phương trình đường thẳngCho tam giác ABC có A(4;1); B(1;7) và C(-1;0). Viết p.trình của Đường cao AH.Trung tuyến AM và trung trực của AB. Đg thẳng qua M và song song với ABGiảiBài tập tự luậnBài toán 1:c) Đt qua M và song song với AB nhận AB(-3; 6) làm vt chỉ phương.Ptđt qua M song song với AB là:Luyện tập về phương trình đường thẳngBài tập tự luận Cho hai điểm A(1; 1) và B(-1; 2) và đường thẳng Tìm điểm C thuộc Δ sao cho tam giác ABC cân tại C.Bài toán 2:Luyện tập về phương trình đường thẳngBài tập tự luậnPhân tích:Điểm C thuộc ∆ có tọa độ như thế nào?C(2-t, 1+2t)Độ dài các đoạn BC, AC được xác định như thế nào? Và mối quan hệ giữa chúng?O5Luyện tập về phương trình đường thẳngBài tập tự luậnCho hai điểm A(1; 1) và B(-1; 2) và đường thẳng Tìm điểm C thuộc Δ sao cho tam giác ABC cân tại C.Bài toán 2:Luyện tập về phương trình đường thẳngBài tập củng cốBài 1Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết C(4;-1), đường cao và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh có phương trình tương ứng là (d1) 2x-3y+12=0 , (d2) 2x+3y=0.Bài 2Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2;-1) và phương trình đường thẳng chứa các cạnh AB : 4x+y+15=0, AC: 2x+5y+3=0.Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ; phương trình cạnh BC và tính các góc của tam giác.Luyện tập về phương trình đường thẳng

File đính kèm:

  • pptluyen tap phuong trinh duong thang.ppt
Giáo án liên quan