* Kiểm tra các kiến thức đã học:
- Sự biến thiên, tính chất và vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác.
- Giải các phương trình lượng giác cơ bản, biểu diễn được các nghiệm của nó trên đường tròn lượng giác
- Giải một số phương trình lượng giác không quá phức tạp: phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác, phương trình bậc nhất và phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx.
- Ứng dụng trong việc giải tam giác.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Kiểm tra 1 tiết chương I (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài soạn:
Kiểm tra 1 tiết chương I Giải tích11 NC
A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
* Kiểm tra các kiến thức đã học:
- Sự biến thiên, tính chất và vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác.
- Giải các phương trình lượng giác cơ bản, biểu diễn được các nghiệm của nó trên đường tròn lượng giác
- Giải một số phương trình lượng giác không quá phức tạp: phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác, phương trình bậc nhất và phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx.
- Ứng dụng trong việc giải tam giác.
B. ĐỀ BÀI KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM: 12 Câu : 6 điểm
II. TỰ LUẬN: 3 Câu: 4 điểm.
Nội dung:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Mỗi câu chỉ có một phương án trả lời đúng.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ:
a) y = -cosxy
b) y = sin3x.cos2x
c) y = sinx + cosx d) y = sin2x + 2cosx
1
y
Câu 2. Cho đồ thị như hình vẽ
0 p 2p x
x
-1
Đồ thị trên là đồ thị hàm số nào sau đây?
a) y = sinx b) y = cosx
c) y = -cosx d) y=-sinx.
Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
a) b)
c) d)
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = tanx + cotx là:
a) b)
c) d)
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = sin4x+cos4x lần lượt là:
a) 1 và b) và
c) 2 và 0 d) và 0.
Câu 6. Cho tanx = , với . Khi đó giá trị của biểu thức y= sinx + cosx bằng:
a) b)
c) d)
Câu 7. Phương trình cos3x + sin3x = -1 tương đương với phương trình:
a)
b)
c)
d)
Câu 8. Phương trình sin3x = sinx có nghiệm là: a)
b)
c)
d)
Câu 9. Số tất cả các nghiệm của phương trình: trong là:
a) 0 b) 1 c) 2 d) 4
Câu 10. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
a) b)
c) hoặc d)
Câu 11. Số tất cả các nghiệm của phương trình thuộc khoảng là:
a) 6 b) 4 c) 2 d) 1
Câu 12. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
a)
b)
c)
d)
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Giải các phương trình sau: (3 đ)
a) b)
Câu 2. (1 đ) Chứng minh tam giác ABC có ít nhất một góc bằng 600 khi và chỉ khi:
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1.b 2.d 3.b 4.a 5.a 6.c 7b 8d 9a 10c 11b 12d.
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Đưa về: -3sinx.cosx + 3cos2x = 0
Đk: cos2x
PTTĐ: cos2x=0 hoặc sin2x + cos2x = -1 hoặc hoặc (loại),
Câu 2.
hoặc
hoặc hoặc
File đính kèm:
- DS11 Tiet 22 KTra C1b.doc