Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản

Nếu α là một nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản, hãy viết công thức nghiệm của các phương trình: Sinx = Sinα, Cosx = Cosα, tanx = tanα, cotx = cotα.

Giải phương trình:

 

ppt24 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRÖÔØNG THPT TRÖÔNG ÑÒNHHÂN HOAN CHÀO ĐÓNQUYÙ THAÀY COÂVÀCAÙC EM HOÏC SINH THAÂN MEÁNTOÅ TOAÙNNỘI DUNG TIẾT DẠYLUYEÄN TAÄPPHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC CÔ BAÛNGIÁO VIÊN THỰC HIỆNNguyeãn Thò ThieänKIỂM TRA BÀI CŨ?Nếu α là một nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản, hãy viết công thức nghiệm của các phương trình: Sinx = Sinα, Cosx = Cosα, tanx = tanα, cotx = cotα.?Giải phương trình: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢNCÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢNĐiều kiện của phương trìnhĐiều kiện của phương trìnhCÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢNGợi ý trả lời:Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:Bài 1y xác địnhGợi ý trả lờiy xác địnhGợi ý trả lờiBài 2Dùng công thức biến đổi tổng thành tích giải phương trình:Gợi ý trả lờiGợi ý trả lờiBAØI TAÄP TRAÉC NGHIEÄMCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 1Cho phương trình Cosx = a . Chọn câu đúngPhương trình luôn có nghiệm với mọi a.Phương trình luôn có nghiệm với mọi a - 1.Phương trình luôn có nghiệm với mọi ABCDCâu 2m bằng bao nhiêu thì phương trình mSinx = 1 vô nghiệm ?ABCDPt mSinx = 1 vô nghiệm khi Câu 3Nghiệm của phương trình là:ABCDCâu 4Tìm nghiệm phương trình: ABCDCâu 5Cho phương trình, chọn câu đúngABCDPhương trình vô nghiệmPhương trình có nghiệmPhương trình có nghiệmPhương trình có nghiệmVì mà nên phương trình vô nghiệm Câu 6Phương trình có tập nghiệm trên đoạn [0; π] là:ABCDVì x nên ta tìm được k = 0, k = 1. Suy ra kết quả là đáp án B CUÛNG COÁ Nhắc lại các trường hợp đặc biệt: Sinx = 0, Sinx = ± 1, Cosx = 0, Cosx = ± 1, tanx = 0, tanx = ± 1, cotx = 0, cotx = ± 1. Về nhà làm lại các bài tập đã giải và làm tiếp bài tập 24, 25 SGK/trang 31, 32.Chính xácKhông chính xácChaøo taïm bieät!Chuùc quyù thaày coâ nhieàu söùc khoûe!

File đính kèm:

  • pptLuyen tap Phuong trinh luong giac co ban nang cao.ppt
Giáo án liên quan