Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Biểu thức tổ hợp – nhị thức newton
Bài 2. (ĐHDL Kỹ thuật công nghệ khối D 1999)
Tính tổng: trong đó là số tổ hợp chập k của n phần tử.
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Biểu thức tổ hợp – nhị thức newton, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BIỂU THỨC TỔ HỢP – NHỊ THỨC NEWTON
Bài 1: (ĐHSP TPHCM 1999)
Tìm số tự nhiên k thoả mãn hệ thức:
Bài giải
(0 ≤ k ≤ 12, k Î N)
Û
Û
Û (k + 1)(k + 2) + (14 – k)(13 – k) = 2(k + 2)(14 – k)
Û k2 – 12k + 32 = 0 Û k = 4 hoặc k = 8
Vậy: k = 4 hoặc k = 8
Bài 2. (ĐHDL Kỹ thuật công nghệ khối D 1999)
Tính tổng: trong đó là số tổ hợp chập k của n phần tử.
Bài giải
S =
= = = 386.
Bài 3. (ĐH Ngoại ngữ HN chuyên ban 1999)
Tìm các số nguyên dương x thoả:
Bài giải
(x Î N, x ≥ 3)
Û x + 3x2 – 3x + x3 – 3x2 + 2x = 9x2 – 14x
Û x(x2 – 9x + 14) = 0 Û Vậy: x = 7
Bài 4. (ĐH Bách khoa HN 1999)
Tính tổng: S =
trong đó n là số tự nhiên lớn hơn 2.
Bài giải
S = (n > 2)
Xét đa thức p(x) = (1 – x)n. Khai triển theo công thức Newton ta được:
p(x) = (1 – x)n =
Suy ra: – p¢(x) = n(1 – x)n–1 =
Cho x = 1 ta được: 0 =
= = S
Vậy: S = 0
Bài 5. (ĐHQG HN khối A 2000)
Chứng minh rằng:
(trong đó k nguyên, 0 ≤ k ≤ 2000)
Bài giải
Ta sẽ chứng tỏ:
Thật vậy, chỉ cần chứng tỏ: (1) với "k = 0, 1, 2, , 999.
Ta có: (1) Û
Û (k + 1) < 2001 – k
Û 2k < 2000 Û k < 1000 đúng vì k = 0, 1, 2, , 999.
Vì vậy: ,"k = 0, 1, , 2000 (đẳng thức Û )
và: , "k = 0, 1, , 2000 (đẳng thức Û )
Þ (đẳng thức Û k = 1000)
Bài 6. (ĐHQG HN khối B 2000)
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức sau:
, x ≠ 0
Bài giải
Số hạng tổng quát của khai triển là:
(k Î N, 0 ≤ k ≤ 17)
Để số hạng không chứa x thì Þ k = 8
Vậy số hạng cần tìm là số hạng thứ 9 của khai triển và bằng .
Bài 7. (ĐH Bách khoa HN khối AD 2000)
Giải bất phương trình:
Bài giải
Điều kiện:
Ta có:
Û .2x(2x – 1) – x(x – 1) ≤
Û x2 ≤ x2 – 3x + 12 Û x ≤ 4
Kết hợp điều kiện, ta được: x = 3, x = 4.
Bài 8. (ĐHSP HN khối A 2000)
Trong khai triển nhị thức , hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x, biết rằng
Bài giải
* Xác định n: Û 1 + n + = 79
Û
* Ta có: =
Số hạng không phụ thuộc x Û Û k = 7.
Vậy số hạng cần tìm là: = 792
Bài 9. (ĐHSP HN khối BD 2000)
Biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức (x2 + 1)n bằng 1024, hãy tìm hệ số a (a là số tự nhiên) của số hạng ax12 trong khai triển đó.
Bài giải
Ta có: (x2 + 1)n = (1)
Số k ứng với số hạng ax12 thoả mãn pt: x12 = x2k Þ k = 6.
Trong (1) cho x = 1 thì = 2n
Từ giả thiết Þ = 1024 Û 2n = 1024 Û n = 10
Vậy hệ số cần tìm là: = 210.
Bài 10. (ĐHSP TPHCM khối DE 2000)
Tính tổng: S =
Bài giải
* Ta có: I =
* I = =
= = S
Vậy: S = .
Bài 11. (ĐH Kinh tế quốc dân khối A 2000)
Chứng minh:
Bài giải
Ta có: (1 + x)n =
Lấy đạo hàm hai vế:
n(1 + x)n–1 =
Thay x = , ta được:
Þ
Bài 12. (ĐH Nông nghiệp I khối A 2000)
Tìm hệ số của x31 trong khai triển của f(x) =
Bài giải
= =
Hệ số của x31 là với k thoả mãn đk: 3k – 80 = 31 Û k = 37
Vậy: hệ số của x31 là = 40.13.19 = 9880.
Bài 13. (ĐH Thuỷ lợi 2000)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ≥ 2, ta luôn có:
Bài giải
Chứng minh bằng phương pháp qui nạp.
* Với n = 2, đpcm Û đúng
* Giả sử BĐT cần chứng minh đúng với n = k (k ≥ 2), tức là ta có:
Ta cần chứng minh BĐT đúng với n = k + 1.
Thật vậy, = =
Vậy: , "n ≥ 2
Bài 14. (ĐH Thuỷ lợi II 2000)
Cho đa thức P(x) = (1 + x)9 + (1 + x)10 + (1 + x)11 + + (1 + x)14 có dạng khai triển là: P(x) = a0 + a1x + a2x2 + + a14x14.
Hãy tính hệ số a9.
Bài giải
a9 = 1 +
= 1 +
= 1 + 10 +
= 3003
Bài 15. (ĐH Y Dược TPHCM 2000)
Với n là số nguyên dương, hãy chứng minh các hệ thức sau:
1. = 2n
2. =
Bài giải
1. (1 + x)n =
Cho x = 1 Þ = 2n
(1 – x)2n =
Cho x = 1 Þ đpcm.
Bài 16. (ĐH An ninh nhân dân khối DG 2000)
Tính tổng: S =
Bài giải
Có (x + 1)2000 = (1)
Trong (1) cho x = 1 ta được = 22000
Đạo hàm 2 vế của (1) theo x, ta có: 2000.(x + 1)1999 =
Cho x = 1 ta được: = 2000.21999 = 1000.22000
Do đó: S = = 1001.22000.
Bài 17. (HV Kỹ thuật quân sự 2000)
Khai triển đa thức: P(x) = (1 + 2x)12 thành dạng:
a0 + a1x + a2x2 + + a12x12
Tìm max(a1, a2, , a12).
Bài giải
P(x) = (1 + 2x)12 = a0 + a1x + a2x2 + + a12x12
ak = ; ak < ak+1 Û k <
Þ = 126720
Bài 18. (ĐH Cảnh sát nhân dân khối A 2000)
Tính tích phân: I = (n Î N*)
Từ đó chứng minh rằng:
Bài giải
· Tính I bằng 2 cách:
* Đổi biến: t = 1 – x2 Þ dt = –2xdx
Þ I = = =
* Khai triển nhị thức:
x(1 – x2)n = x
Þ I =
=
Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh.
Bài 19. (CĐ Cảnh sát nhân dân khối A 2000)
Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức:
(x + 1)4 + (x + 1)5 + (x + 1)6 + (x + 1)7
Bài giải
Hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức:
(x + 1)4 + (x + 1)5 + (x + 1)6 + (x + 1)7
là: = 1 + = 28
Bài 20. (ĐH An Ninh khối A 2001)
Tìm các số âm trong dãy số x1, x2, , xn, với
xn = (n = 1, 2, 3, )
Bài giải
Ta phải tìm các số tự nhiên n > 0 thoả mãn:
xn = < 0 Û (n + 3).(n + 4) – < 0
Û 4n2 + 28n – 95 < 0 Û
Vì n là số nguyên dương nên ta được n = 1, 2 Þ các số hạng âm của dãy là x1, x2.
Bài 21. (ĐH An ninh nhân dân khối A 2001)
Chứng minh rằng với n là số tự nhiên, n ≥ 2, ta có:
= .
Bài giải
Ta có: = n(n – 1) Þ
Thay n lần lượt bằng 2, 3, ta được:
= (đpcm)
Bài 22. (ĐH Bách khoa HN khối AD 2001)
Giải hệ phương trình:
Bài giải
Đặt u = ; v = Þ
Mà u = y!v Þ y! = 2 Þ y = 2
Þ Û x2 – x – 20 = 0 Û
Vậy
Bài 23. (ĐH Dân lập Duy Tân khối A 2001)
1. Tính tích phân: I =
2.Tínhtổng: S =
Bài giải
1. I = =
2. Ta có:
I = =
=
=
= = S
Vậy: S =
Bài 24. (ĐH Đà Lạt khối D 2001)
MRới mọi số x ta có: xn = (n ÎN) (*)
Bài giải
Đặt u = 2x – 1, ta được:
(*) Û Û (u + 1)nnnnn = . Đẳng thức đúng.
Bài 25. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001)
Với mỗi n là số tự nhiên, hãy tính tổng:
S =
Bài giải
Có
Þ S =
= =
= =
Bài 26. (ĐH Hàng hải 2001)
Chứng minh:
Bài giải
Ta có: (1 + 3)2n =
(1 – 3)2n =
Cộng vế theo vế hai đẳng thức trên, ta được:
42n + 22n = 2
Từ đó ta được:
Bài 27. (ĐH Luật TPHCM khối A 2001)
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1, ta có:
= n.4n–1
Bài giải
Xét hàm số: f(x) = (x + 3)n =
Ta có: f¢(x) = n(x + 3)n–1 =
Cho x = 1, ta được:
f¢(1) = n.4n–1 = (đpcm)
Bài 28. (ĐHSP HN khối A 2001)
Trong khai triển của thành đa thức:
a0 + a1x + a2x2 + + a9x9 + a10x10 (ak Î R)
hãy tìm hệ số ak lớn nhất (0 ≤ k ≤ 10).
Bài giải
Ta có: ak–1 ≤ ak Û Û
Û k ≤ 2(11 – k) Û k ≤
Vậy hệ số a7 là lớn nhất: a7 = .
Bài 29. (ĐH Vinh khối AB 2001)
Cho n là một số nguyên dương cố định. Chứng minh rằng lớn nhất nếu k là số tự nhiên lớn nhất không vượt quá .
Bài giải
Ta có: = và =
Þ .
Do đó: > Û Û k <
Bảng biến thiên:
Þ lớn nhất nếu k là số tự nhiên lớn nhất không vượt quá .
Bài 30. (ĐH Vinh khối DTM 2001)
Chứng minh rằng:
Bài giải
Ta có: (x + 1)2001 =
(–x + 1)2001 =
Cộng lại ta được:
(x + 1)2001 + (–x + 1)2001 =
= 2
Cho x = 3 ta được:
42001 – 22001 = 2
Þ
Bài 31. (ĐH Y Dược TPHCM 2001)
Cho k và n là các số nguyên thoả mãn: 9 ≤ k ≤ n. Chứng minh rằng:
Bài giải
Đặt ak = với 0 ≤ k ≤ n. Ta chứng minh rằng:
a0 > a1 > > an (1)
Thật vậy, ta có BĐT ak > ak+1 với 0 ≤ k ≤ n – 1 (2)
Û
Û Û (2n – k)(n + k + 1) > (n – k)(2n + k + 1)
Û 2nk + n > 0
Ta được BĐT đúng Þ (2) đúng Þ (1) đúng.
Do đó: ak = = a0
Dấu “=” xảy ra Û k = 0.
Bài 32. (ĐH khối A 2002)
Cho khai triển nhị thức:
(n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó và số hạng thứ tư bằng 20. Tìm n và x.
Bài giải
Từ ta có n ≥ 3 và Û Û
Û n2 – 3n – 28 = 0 Û
Với n = 7 ta có: = 140 Û 35.22x–2.2–x = 140
Û 2x–2 = 4 Û x = 4.
Vậy n = 7, x = 4.
Bài 33. (ĐH khối B 2002)
Cho đa giác đều A1A2A2n (n ≥ 2, n nguyên) nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm A1, A2, , A2n nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm A1, A2, , A2n. Tìm n?
Bài giải
Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm A1, A2, , A2n là .
Gọi đường chéo của đa giác đều A1A2A2n đi qua tâm đường tròn (O) là đường chéo lớn thì đa giác đã cho có n đường chéo lớn.
Mỗi hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm A1, A2, , A2n có các đường chéo là hai đường chéo lớn. Ngược lại, với mỗi cặp đường chéo lớn ta có các đầu mút của chúng là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. Vậy số hình chữ nhật nói trên bằng số cặp đường chéo lớn của đa giác A1, A2, , A2n, tức .
Theo giả thiết thì:
Û Û 2n – 1 = 15 Û n = 8.
Bài 34. (ĐH khối D 2002)
Tìm số nguyên dương n sao cho:
= 243
Bài giải
Ta có: (x + 1)n =
Cho x = 2 ta được: 3n = Þ 3n = 243 Û n = 5.
Bài 35. (ĐH dự bị 2 2002)
Tìm số n nguyên dương thoả mãn bất phương trình: ≤ 9n.
Bài giải
BPT Û Û
Û 3 ≤ n ≤ 4 Û n = 3 hoặc n = 4.
Bài 36. (ĐH dự bị 4 2002)
Giả sử n là số nguyên dương và:
(1 + x)n = a0 + a1x + a2x2 + + akxk + + anxn
Biết rằng tồn tại số k nguyên (1 ≤ k ≤ n – 1) sao cho .
Hãy tính n.
Bài giải
Ta có: (1) (1 ≤ k ≤ n – 1)
Û
Û
Û 2.(k – 1)!(n – k + 1)! = 9.k!(n – k)! = 24.(k + 1)!(n – k – 1)!
Û 2.(n – k +1)(n – k) = 9.k(n – k) = 24.(k + 1)k
Û Û
Để tồn tại k thoả mãn hệ thức (1), điều kiện ắt có và đủ là:
3n – 8 = 2n + 2 Û n = 10.
Bài 37. (ĐH dự bị 6 2002)
Gọi a1, a2, , a11 là các hệ số trong khai triển sau:
(x + 1)10.(x + 2) = x11 + a1x10 + a2x9 + + a11.
Hãy tính hệ số a5.
Bài giải
Ta có: (x + 1)10 = x10 +
Þ (x + 1)10(x + 2) = x11 + +
+
= x11 +
+ + + 2
= x11 + a1x10 + a2x9 + + a11
Vậy a5 = = 672.
Bài 38. (ĐH khối A 2003)
Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Newton của , biết rằng:(n nguyên dương, x > 0).
Bài giải
Ta có: Û
Û = 7(n + 3) Û n + 2 = 7.2! = 14 Û n = 12.
Số hạng tổng quát của khai triển là:
Ta có: = x8 Û = 8 Û k = 4.
Do đó hệ số của số hạng chứa x8 là = 495.
Bài 39. (ĐH khối B 2003)
Cho n là số nguyên dương. Tính tổng:
Bài giải
Ta có: (1 + x)n =
Þ
Û
Û =
Bài 40. (ĐH khối D 2003)
Với n là số nguyên dương, gọi a3n–3 là hệ số của x3n–3 trong khai triển thành đa thức của (x2 + 1)n(x + 2)n.
Tìm n để a3n–3 = 26n.
Bài giải
Ta có: (x2 + 1)n =
(x + 2)n =
Dễ dàng kiểm tra n = 1, n = 2 không thoả mãn điều kiện bài toán.
Với n ≥ 3 thì x3n–3 = x2nxn–3 = x2n–2xn–1
Do đó hệ số của x3n–3 trong khai triển thành đa thức của:
(x2 + 1)n(x + 2)n
là: a3n–3 =
Þ a3n–3 = 26n Û Û
Vậy: n = 5.
Bài 41. (ĐH khối D 2003 dự bị 2)
Tìm số tự nhiên n thoả mãn:
= 100
Bài giải
Ta có: = 100
Û
Û Û
Û
Û 3n(n – 1) + (n2 – n)(n – 2) = 60
Û (n2 – n)(n + 1) = 60
Û (n – 1)n(n + 1) = 3.4.5
Û n = 4.
Bài 42. (CĐ Xây dựng số 3 – 2002)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta đều có:
Bài giải
Ta có khai triển:
(x + 1)2n =
Cho x = –1 ta được:
0 =
Û
Bài 43. (CĐ Sư phạm Bến Tre khối A 2002)
1. Giải phương trình: = 9x2 – 14x
2. Chứng minh rằng: = 219
Bài giải
1. Điều kiện:
PT Û x + = 9x2 – 14x
Û x + 3x(x – 1) + x(x – 1)(x – 2) = 9x2 – 14x
Û x(x2 – 9x + 14) – 0 Û Û x = 2
2. · Cách 1:
* Ta có: (1 – x)20 =
Cho x = 1 ta có: = 0
Þ
Đặt: A = ; B =
Þ A = B (1)
* Ta có: (1 + x)20 =
Cho x = 1 ta có: = 220
Þ A + B = 220 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A = = 219 (đpcm).
· Cách 2: Áp dụng công thức và , ta được:
=
=
= (1 + 1)19 = 219.
Bài 44. (CĐ khối AD 2003)
Chứng minh rằng: P1 + 2P2 + 3P3 + + nPn = Pn+1 – 1
Bài giải
· Cách 1:
Ta có: Pn+1 – [nPn + (n – 1)Pn–1 + + 2P2 + P1] =
= (n + 1)! – n.n! – (n – 1).(n – 1)! – – 2.2! – 1!
= n![(n + 1) – n] – (n – 1).(n – 1)! – – 2.2! – 1!
= n! – (n – 1).(n – 1)! – – 2.2! – 1!
= (n – 1)![n – (n – 1)] – – 2.2! – 1!
= (n – 1)! – (n – 2)(n – 2)! – – 2.2! – 1!
= ..
= 2! – 1.1! = 1
Vậy: P1 + 2P2 + 3P3 + + nPn = Pn+1 – 1.
· Cách 2: Chứng minh bằng qui nạp:
* Với n = 1, ta có P1 = P2 – 1 Û 1! = 2! – 1. Mệnh đề đúng.
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k (k > 1), tức là ta có:
P1 + 2P2 + 3P3 + + kPk = Pk+1 – 1
* Ta cần ch. minh: P1 + 2P2 + 3P3 + + kPk + (k +1)Pk+1= Pk+2 – 1
Thật vậy, P1 + 2P2 + 3P3 + + kPk + (k +1)Pk+1 = Pk+1 – 1 + (k +1)Pk+1
= (k + 2)Pk+1 – 1 = Pk+2 – 1. (đpcm)
Bài 45. (CĐ Giao thông II 2003)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ≥ 2, ta đều có:
Bài giải
Do nên ta có:
Áp dụng BĐT Côsi ta có:
Áp dụng khai triển (a + b)n = với a = b = 1, ta có:
= 2n Þ = 2n – 2
Suy ra: (đpcm).
Bài 46. (CĐ Giao thông III 2003)
1. Tính tổng: S = (n > 2)
2. Tính tổng: T =
biết rằng n là số nguyên dương thoả điều kiện:
Bài giải
1. Ta có: (1 + x)n =
Đạo hàm 2 vế, ta được:
n(1 + x)n–1 =
Cho x = –1
0 =
Vậy S = 0.
2. Ta có: (1 + x)n =
Þ
Þ
Þ
Do đó: T =
Ta có: Û Û n = 12
Vậy: T = .
Bài 47. (CĐ Tài chính kế toán IV 2003)
Chứng minh rằng:
(với n, k Î Z+;n ≥ k + 2)
Bài giải
Vế trái = = = .
Bài 48. (CĐ Tài chính kế toán IV 2003 dự bị)
Giải bất phương trình:
Bài giải
Điều kiện: n Î Z, n ≥ 0.
BPT Û Û (3n)! ≤ 720
Ta thấy (3n)! tăng theo n và mặt khác 6! = 720 ≥ (3n)!
Do đó: BPT có nghiệm .
Bài 49. (CĐ Công nghiệp HN 2003)
Cho đa thức: P(x) = (16x – 15)2003. Khai triển đa thức đó dưới dạng:
P(x) = a0 + a1x + a2x2 + + a2003x2003
Tính tổng S = a0 + a1 + a2 + + a2003.
Bài giải
P(x) = (16x – 15)2003 =
=
Các hệ số trong khai triển đa thức là: ak =
Vậy: S = = (16 – 15)2003 = 1
Bài 50. (CĐ Khí tượng thuỷ văn khối A 2003)
Tìm số nguyên dương n thoả mãn đẳng thức:
Bài giải
Điều kiện: n Î N, n ≥ 3.
PT Û Û n(n – 1)(n – 2) + n(n – 1) = 16n
Û n2 – 2n – 15 = 0 Û
vậy: n = 5.
Bài 51. (CĐ Nông Lâm 2003)
Tìm hệ số lớn nhất của đa thức trong khai triển nhị thức Newton của:
.
Bài giải
Ta có: =
Gọi ak là hệ số của xk trong khai triển:
ak = ; k = 0, 1, 2, , 15.
Xét sự tăng giảm của dãy ak:
ak–1 < ak Û Û
Û k < , k = 0, 1,.., 15
Từ đó: a0 < a1 < a2 < < a10
Đảo dấu BĐT trên ta được:
ak–1 > ak Û k > Þ a10 > a11 > > a15.
Vậy hệ số lớn nhất phải tìm là: a10 =
Bài 52. (CĐ Cộng đồng Tiền Giang 2003)
Hãy khai triển nhị thức Newton (1 – x)2n, với n là số nguyên dương. Từ đó chứng minh rằng:
Bài giải
Ta có:
(1 – x)2n =
Đạo hàm 2 vế theo x, ta có:
–2n(1 – x)2n–1 =
=
Thế x = 1 vào đẳng thức trên, ta có:
0 =
Vậy: .
Bài 53. (ĐH khối A 2004)
Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của [1 + x2(1 – x)]8.
Bài giải
Ta có: [1 + x2(1 – x)]8 = +
+
Bậc của x trong 3 số hạng đầu nhỏ hơn 8, bậc của x trong 4 số hạng cuối lớn hơn 8.
Vậy x8 chỉ có trong các số hạng thư tư, thứ năm, với hệ số tương ứng là:
Suy ra: a8 = 168 + 70 = 238.
Bài 54. (ĐH khối D 2004)
Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của:
với x > 0
Bài giải
Ta có: = =
Số hạng không chứa x là số hạng tương ứng với k (k Î Z, 0 ≤ k ≤ 7) thoả mãn: Û k = 4
Vậy số hạng không chứa x cần tìm là: = 35.
Bài 55. (ĐH khối A 2005)
Tìm số nguyên dương n sao cho:
= 2005
Bài giải
Ta có: (1 + x)2n+1 =
Đạo hàm 2 vế ta có:
(2n + 1)(1 + x)2n =
Thay x = –2, ta có:
= 2n + 1
Theo giả thiết ta có: 2n + 1 = 2005 Þ n = 1002.
Bài 56. (ĐH khối D 2005)
Tính giá trị của biểu thức: M =
biết = 149.
Bài giải
Điều kiện: n ≥ 3.
Ta có: = 149
Û
Û n2 + 4n – 45 = 0 Û
Vậy: n = 5.
Bài 57. (ĐH khối A 2005 dự bị 2)
Tìm hệ số của x7 trong khai triển đa thức (2 – 3x)2n, trong đó n là số nguyên dương thoả mãn:
Bài giải
Ta có: (1 + x)2n+1 =
Cho x = 1 ta có: 22n+1 = (1)
Cho x = –1 ta có: 0 = (2)
Lấy (1) – (2) Þ 22n+1 =
Þ 22n = = 1024 Þ 2n = 10
Ta có: (2 – 3x)10 =
Suy ra hệ số của x7 là
Bài 58. (ĐH khối D 2005 dự bị 1)
Tìm k Î {0; 1; 2; ; 2005} sao cho đạt giá trị lớn nhất.
Bài giải
lớn nhất Û
Û Û
Û Û 1002 ≤ k ≤ 1003, k Î N.
Û k = 1002 hoặc k = 1003.
Bài 59. (ĐH khối D 2005 dự bị 2)
Tìm số nguyên n > 1 thoả mãn đẳng thức: 2Pn + 6 = 12.
Bài giải
Ta có: 2Pn + 6 = 12 (n Î N, n > 1)
Û 2n! + Û
Û Û Û
Û
Vậy: n = 2 hoặc n = 3.
Bài 60. (ĐH khối A 2006)
Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Newton của , biết rằng:
Bài giải
· Từ giả thiết suy ra: (1)
Vì , "k, 0 ≤ k ≤ 2n + 1 nên:
(2)
Từ khai triển nhị thức Newton của (1 + 1)2n+1 suy ra:
(3)
từ (1), (2), (3) suy ra: 22n = 220 Û n = 10.
· Ta có:
Hệ số của x26 là với k thoả mãn: 11k–40 = 26 Û k = 6
Vậy hệ số của x26 là = 210.
Bài 61. (ĐH khối B 2006)
Cho tập A gồm n phần tử (n ≥ 4). Biết rằng số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm kÎ{1,2,, n} sao cho số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất.
Bài giải
Số tập con k phần tử của tập hợp A bằng . Từ giả thiết suy ra:
Û n2 – 5n – 234 = 0 Û n = 18 (vì n ≥ 4)
Do Û k < 9, nên:
Þ
Vậy số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất khi và chỉ khi k = 9.
Bài 62. (CĐ Bán công Hoa Sen khối A 2006)
Giải hệ phương trình:
Bài giải
ĐK: x Î N, y Î N*, x ≤ y.
Từ phương trình thứ hai suy ra x = 4
Thay vào phương trình thứ nhất ta được:
y2 – 9y + 8 = 0 Û . Vậy: x = 4; y = 8.
Bài 63. (CĐ KT–KT Cần Thơ khối AB 2006)
Tìm số tự nhiên n sao cho:
Bài giải
ĐK: n Î N, n ≤ 4
Û
Û n2 – 17n + 30 = 0 Û
Vậy: n = 2.
Bài 64. (CĐ Sư phạm TPHCM khối A 2006)
Tính tổng S =
Biết rằng:
Bài giải
· Û
Û Û n = 20
· (k = 1, 2, , n)
Do đó: với n = 20 ta có: S = = 220.
Bài 65. (CĐ Sư phạm TPHCM khối BT 2006)
Khai triển biểu thức (1 – 2x)n ta được đa thức có dạng:
a0 + a1x + a2x2 + + anxn
Tìm hệ số của x5, biết a0 + a1 + a2 = 71.
Bài giải
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển (1 – 2x)n là: Tk+1 =
Từ đó ta có: a0 + a1 + a2 = 71 Û
Û Û Û n = 7
Với n = 7, ta có hệ số của x5 trong khai triển (1 – 2x)n là:
a5 = = – 672.
Bài 66. (CĐ Điện lực TPHCM 2006)
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức , biết rằng: (n là số tự nhiên lớn hơn 2, x là số thực khác 0).
Bài giải
Ta có: Û
Û n2 – 3n – 70 Û
Số hạng tổng quát của khai triển nhị thức là:
Tk+1 =
Tk+1 không chứa x Û 20 – 5k = 0 Û k = 4
Vậy số hạng không chứa x là: T5 = = 210.
Bài 67. (CĐ Kinh tế TPHCM 2006)
Tìm n Î N sao cho:
Bài giải
· Cách 1: Ta có:
Vậy có: 24n = 256 Û n = 2
· Cách 2: Đặt Sn =
Thì Sn+1 =
Vì (0 ≤ k ≤ n) nên Sn+1 > Sn Þ dãy (Sn) tăng.
Khi n = 2 thì S2 = = 256
Vậy Sn = 256 Û n = 2.
Bài 68. (CĐ Kinh tế đối ngoại khối AD 2006)
Cho A = . Sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức A sẽ gồm bao nhiêu số hạng?
Bài giải
A =
=
=
Xét trường hợp 20 – 3k = 30 – 4n Û 10 – n = 3(n – k)
Vì 0 ≤ n ≤ 10 và 10 – n phải là bội số của 3 nên n = 4 hay n= 7 hay n= 10
Þ có 3 số hạng trong hai khai triển trên có luỹ thừa của x giống nhau.
Vậy sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức A sẽ gồm:
21 + 11 – 3 = 29 số hạng.
Bài 69. (CĐ KT Y tế I 2006)
Tìm số tự nhiên n thoả mãn đẳng thức sau:
Bài giải
Ta có: 42n = (1 + 3)2n =
22n = (1 – 3)2n =
Þ 42n + 22n =
Þ 42n + 22n = 2.215(216 + 1)
Þ (22n – 216)(22n + 216 + 1) = 0
Þ 22n = 216 Þ n = 8.
Bài 70. (CĐ Xây dựng số 2 2006)
Chứng minh:
Bài giải
Theo khai triển nhị thức Newton ta có:
(a + b)n =
· Với a = 3, b = – 1 Þ 2n = (3 – 1)n =
· Với a = 1, b = 1 Þ 2n = (1 + 1)n =
Vậy:
Bài 71. (CĐ KT Y tế 1 2005)
Giải bất phương trình:
Bài giải
ĐK: x Î N, x ≥ 2
BPT Û
Û x(x + 1) + 3x(x – 1) – 20 < 0 Û 2x2 – x – 10 < 0 Û – 2 < x <
Kết hợp điều kiện Þ x = 2.
Bài 72. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006)
Tìm hệ số của x29y8 trong khai triển của (x3 – xy)15.
Bài giải
Số hạng tổng quát:
Þ Û k = 8
Vậy hệ số của x29y8 là: = 6435.
Bài 73. (CĐ Sư phạm TPHCM khối DM 2006)
Khai triển biểu thức (1 – 2x)n ta được đa thức có dạng:
a0 + a1x + a2x2 + + anxn
Tìm hệ số của x5, biết a0 + a1 + a2 = 71.
Bài giải
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển (1 – 2x)n là: Tk+1 =
Từ đó ta có: a0 + a1 + a2 = 71 Û = 71
Û Û Û n = 7.
File đính kèm:
- BIỂU THỨC TỔ HỢP – NHỊ THỨC NEWTON.doc