Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Bài 2: Trình bầy một mẫu số liệu

- Khái niệm biểu đồ tần số hình cột.

- Biểu đồ đường gấp khúc tàn số, tần suất. Biểu đồ hình quạt.

 Mối quan hệ giữa tần suất và góc ở tâm của hình tròn.

- Đọc được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, tần suất hình quạt.

- Vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, tần suất hình quạt khi biết bảng tần số, tần suất ghép lớp.

- HS liên hệ đc nhiều vấn đề của thực tiễn với toán hoc.

- Tư dy hình học trong việc học thống kê được phát huy.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 321 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Bài 2: Trình bầy một mẫu số liệu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGAÌY SOAÛN : 7/ 1 / 2007NGAÌY DAÛY : 8/ 1 / 2007TIÃÚT CT : 39, 40 . Tröôøng THPT BC BUÔN MA THUỘT Tổ : Toán – Tin Người soạn: Ngô Văn ThànhChuùc möøng quyù Thaày CoâBÀI TẬP TRÌNH BẦY MỘT MẪU SỐ LIỆUTiết dạy sử dụng buttonsChuẩn bịMục tiêuBAÌI 2: TRÌNH BẦY MỘT MẪU SỐ LIỆU I/ Muûc tiãu:BAÌI 2: BIÃØU ÂÄÖ- Khái niệm biểu đồ tần số hình cột.- Biểu đồ đường gấp khúc tàn số, tần suất. Biểu đồ hình quạt. Mối quan hệ giữa tần suất và góc ở tâm của hình tròn.1) Kiãún thæïc.Giúp học sinh nắm được:2) Kyî nàng.- Đọc được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, tần suất hình quạt.- Vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, tần suất hình quạt khi biết bảng tần số, tần suất ghép lớp. 3) Thaïi âä.ü- HS liên hệ đc nhiều vấn đề của thực tiễn với toán hoc.- Tư dy hình học trong việc học thống kê được phát huy. - Soaûn giaïo aïn trãn maïy tênh vaì veî hçnh.- Chuáøn bë pháún vaì caïc cäng cuû khaïc...- Chuáøn bë baíng phuû vaì buït läng.- Chuáøn bë caïc cáu hoíi cho baìi giaíng.II/ Chuáøn bë1) Giaïo viãn: 2) Hoüc sinh:- Än laûi kiãún thæïc åí cáúp 2.- Âoüc baìi mới ở nhà trước khi đến lớp.ÂÀÛT VÁÚN ÂÃÖCáu hoíi 1:- Hãy nêu khái niệm: Mẫu số liệu thống kê, kích thước mẫu. -Cho bảng số liệu: 2 3 4 2 6 4 6. a) Hãy nêu kích thước mẫu. b) Tìm giá tri khác nhau của bảng: Cáu hoíi 2:- Hãy nêu khái niệm tần số, tần suất của một giá trị trong bảng số liệu. Cáu hoíi 3:3/ Biểu đồc. Biểu đồ hình quạtBAÌI 2: TRÌNH BẦY MỘT MẪU SỐ LIỆU a. Biểu đồ hình cộtb. Biểu đồ đường gấp khúc1/ Bảng phân bố tần số - tần suất2/ Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp1. Bảng tần số - tần suất + Tần số:x1=25x2=30x3=35x4=40Ví dụ 235 25 25 35 35 30 35 40 25 25 30 30 25 25 30 35 3530 25 25 30 35 30 35 40 25 25 30 30 25 25 30 35 35fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số và kích thước mẫu NNăng suất lúa hè thu năm 1999 của 34 tỉnh (tạ/ha)Ví dụ1:Ví dụ 3là số lần suất hiện của một giá trị trong mẫu số liệu thống kê và kí hiệu ni .+ Tần suất:Kích thước mẫu là : N=34n1=12f1=35,3 %n2=10f2=29,4 %n3 =10f3=29,4 %n4 =2f4=5,9 %Năng suấtTần sốTần suấtx1=251235.3x2=301029.4x3=351029.4x4=4025.9Minh hoạ 130 15 15 30 25 20 25 20 15 25 30 30 25 25 30 15 2525 15 30 25 15 25 30 25 25 15 30 25 25 30 30 15 3015 25 25 25 30 15 30 25 25 30 30 25 25 30 15 25 30Ví dụ 2: Năng suất lúa thu đông năm 1999 của 51 tỉnh (tạ/ha)x1=15n1=x2=20n2=x3=25n3 =x4=30n4 =Kích thước mẫu là : N=511122117Năng suấtTần sốTần suấtx1=151131.6x2=2023.9x3=252141.2x4=301733.3N=51100.0Minh hoạ 2f1=f2=f3=f4=21,6 %3,9 %41,2 %33,3 %30 25 25 30 35 30 35 40 25 25 30 30 25 25 30 35 3525 35 30 35 35 35 40 35 25 35 30 25 25 30 30 35 3035 25 35 35 30 35 40 35 25 30 30 25 25 30 35 35 30Ví dụ 3: Năng suất lúa thu đông năm 1999 của 51 tỉnh (tạ/ha)x1=25 n1=14 x2=30 n2=16 x3=35 n3 =18 x4=40 n4 =3 Lập bảng tần số và tần suất của bảng thống kê trên. f1=14/51=28,4%f1=16/51=31,4%f1=18/51=35,3%f1=3/51=5,9%Kích thước: N=51Năng suấtTần sốTần suấtx1=251428.4x2=301631.4x3=351835.3x4=4035.9N=51100.0Minh hoạ 32/ Bảng phân bố tần säú, tần suất ghép lớp152 153 160 150 160 154 157 153 167 169 170 156158 168 153 169 169 154 157 153 167 169 170 156158 168 153 169 153 160 152 160 153 169 169 154159 157 153 167 169 174 153 169 153 160 152 160160 153 169 169 154 172 153Lập bảng tần số và tần suất của bảng thống kê trên. [150;156) ,[156;162) ,[162;168) ,[168;174) .VD4: Chiều cao của 55 học sinh lớp 10 x1=[150;156)n1=20x2=[156;162)n2=15x3=[162;168)n3=3x4=[168;174]n4=17Ví dụ 5f1=39,5 %f2=19,6 %f3=7,8 %f4=33,3 %Kích thước : N=55LớpTần sốTần suất[150;156)2036.4[156;162)1527.3[162;168)35.5[168;174]1730.9 N=55100.0Minh hoạ 4LớpTần sốTần suất [15;17]..12.3 [18;20]12. [21;23]..40.4 [24;26]15 57100.0Minh hoạ 4.13/ Biểu đồa. Biểu đồ hình cộtBiểu đồ Tần suất hình cộtBIỂU ĐỒ TRÊN EXCEL 1Năng suấtTần sốTần suấtx1=251427.5x2=301631.4x3=351835.3x4=4035.951100.0b. Biểu đồ đường gấp khúc Biểu đồ Tần suất đường gấp khúc Ví dụ 6Chú ýNăng suấtTần sốTần suấtx1=251427.5x2=301631.4x3=351835.3x4=4035.951100.0BIỂU ĐỒ TRÊN EXCEL 2Ví dụ 6:Vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc ghép lớp BIỂU ĐỒ TRÊN EXCEL 3LớpTần sốTần suất [15;17]712.3 [18;20]1221.1 [21;23]2340.4 [24;26]1526.357100.0 Chú ý Vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc 10203040[17;20)[14;17)[23;26][20;23)BIỂU ĐỒ TRÊN EXCEL 4LớpTần sốTần suất [15;17)712.3 [18;20)1221.1 [21;23)2340.4 [24;26)1526.357100.0c. Biểu đồ hình quạtNăng suấtTần sốTần suấtx1=251427.5x2=301631.4x3=351835.3x4=4035.951100.0BIỂU ĐỒ 5BIỂU ĐỒ 527.531.435.35.9LớpTần sốTần suất [15;17]712.3 [18;20]1221.1 [21;23]2340.4 [24;26]1526.357100.012.321.140.426.3BÀI TẬP: 3 ,4 , 5 : Trang (168).( 6, 7, 8. Trang 169)GiaíiGiaíiGiaíi3) Tuổi thọ 25 bóng đèn được thắp thử. Lập bảng tần số , tần suất 54 75 121 142 154 159 171 189 203 211 225 247 251 259 264 278 290 305 315 322 355 367 388 450 490 53 47 59 66 36 69 83 77 42 57 51 60 78 63 46 63 42 55 63 48 75 60 58 80 44 59 60 75 49 634) Khối lượng của 30 củ khoai. Lập bảng tần số , tần suất5) Chiều cao của cây bạch đàn. Lập bảng tần số , tần suấtHoàn thành bảng tần số tần suất trên. Vẽ biểu đồ tần số hình cột.Vẽ biểu đồ tần suất hình cột .Vẽ biểu đồ tần số hình quạt. Trên [50;124], [125;199],[200;274],[275;349],[350;424],[425;500]Trên [36;43], [44;51],[52;59],[60;67],[68;?]..Chiều caoTần sốTần suất[1; 10]56,25[11;20]29[21;30]21..[31;40]16..[41;50]7..[51;60]2..BÀI TẬP: 3,4,5 : Trang (168).( 6,7,8. Trang 169)Tuổi thọ 25 bóng đèn được thắp thử. Lập bảng tần số , tần suất 54 75 121 142 154 159 171 189 203 211 225 247 251 259 264 278 290 305 315 322 355 367 388 450 490Tuổi thọTần sốTần suất[50;124]312[125;199]520[200;274]728[275;349]520[350; 424]312[425;500]28BIỂU ĐỒ TRÊN EXCEL3 ,4 , 5 : Trang (168). ( 6, 7, 8. Trang 169)BÀI TẬP BÀI TẬP: 3,4,5 : Trang (168).( 6,7,8. Trang 169) 53 47 59 66 36 69 83 77 42 57 51 60 78 63 46 63 42 55 63 48 75 60 58 80 44 59 60 75 49 63Khối lượng của 30 củ khoai. Lập bảng tần số , tần suấtTrên [36;43], [44;51],[52;59],[60;67],[68;78]Tuổi thọTần sốTần suất[36; 43]310[44;51]620[52;59]620[60;67]826,7[68; 75]310[76;83]413,3BIỂU ĐỒ TRÊN EXCELChiều cao của 33 cây bạch đàn. Lập bảng tần số , tần suấtHoàn thành bảng tần số tần suất trên. Vẽ biểu đồ tần số hình cột. Vẽ biểu đồ tần suất hình cột .Vẽ biểu đồ tần số hình quạt. BÀI TẬP: 3,4,5 : Trang (168).( 6,7,8. Trang 169)Chiều caoTần sốTần suất[1; 10]56,25[11;20]2936,25[21;30]2126,25[31;40]1620[41;50]78,75[51;60]22,5BIỂU ĐỒ TRÊN EXCELBÀI TẬP: (6,7,8. Trang 169)6) Doanh thu của 50 cửa hàng của một công ti trong một tháng như sau :120 121 129 114 95 88 109 147 118 148 128 71 93 67 62 57 103 135 97 166 83 114 66 156 88 64 49 101 79 120 75 113 135 48 104 112 79 87 88 141 55 123 152 60 83 144 84 95 273 3 1 4 3 4 3 6 8 4 5 3 4 2 4 7 5 9 6 6 6 7 0 11 3 12 4 7 14 0 2 4 4 3 5 15 0 10 4 5 2 3 5 1 8 1 2 12 7) Một cuộc đtra 50 nhà nhiếp ảnh nghiệp dư:“trong 1 tháng sử dụng số cuộn phim”Dấu hiệu, đơn vị điều tra ở đây là gì? (6,7)Lập bảng tần số , tần suất. [3;5]. [15;17] cách 2Vẽ biểu đồ tần số hình cột, tần suất hình cột, đồ tần số hình quạt. Dấu hiệu, đơn vị điều tra ở đây là gì? (6,7)Lập bảng tần số , tần suất. [26,5;48,5)[48,5;70,5) cách 22Vẽ biểu đồ tần số hình cột, tần suất hình cột, đồ tần số hình quạt. BIỂU ĐỒ TRÊN EXCELBIỂU ĐỒ TRÊN EXCELBÀI TẬP: (6,7,8. Trang 169)8) Một thư viện thống kê người đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của 1 tháng như 81 65 58 47 30 51 92 85 42 55 37 31 82 6333 44 93 77 57 44 74 63 67 46 73 52 53 47 35 GiaíiDấu hiệu, đơn vị điều tra ở đây là gì? Lập bảng tần số , tần suất [25;34], [35;44], [85;95] cách 9.Vẽ biểu đồ tần số hình cột, tần suất hình cột, tần số hình quạt. BIỂU ĐỒ TRÊN EXCEL

File đính kèm:

  • pptthong ke bai 02.ppt