? Những phương trình như:
4sinx+3=0, tan2x+sinx=0, . gọi là các phương trình lượng giác.
? Giải phương trình lượng giác là tìm tất cả các giá trị của ẩn số (tính bằng radian hoặc bằng độ) thỏa mãn phương trình đã cho
Cỏc phuong trỡnh: sinx=a, cosx=a, tanx=a, cotx=a ( a là h?ng s?) g?i là phuong trỡnh lu?ng giỏc co b?n.
12 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 11 - Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chaứo caực thaày Đ 2. phương trình lượng giác cơ bản(Tiết 1) Những phương trình như:4sinx+3=0, tan2x+sinx=0,. gọi là các phương trình lượng giác. Giải phương trình lượng giác là tìm tất cả các giá trị của ẩn số (tính bằng radian hoặc bằng độ) thỏa mãn phương trình đã choCỏc phương trỡnh: sinx=a, cosx=a, tanx=a, cotx=a ( a là hằng số) gọi là phương trỡnh lượng giỏc cơ bản.Đ 2. phương trình lượng giác cơ bản1. Phương trình sinx=aCó giá trị nào của x thỏa mãn phương trình : sinx=-2 không?Xét phương trình: sinx=a (1)Với giá trị nào của a thì phương trình sinx=a vô nghiệm?Phương trình (1) vô nghiệm, vì với mọi xTrường hợp Trường hợp Đ 2. phương trình lượng giác cơ bản1. Phương trình sinx=a (1)Trường hợp Số đo của các cung lượng giác AM và AM’ là tất cả các nghiệm của phương trình (1).Gọi là số đo bằng rađian của một cung lượng giỏc AMVậy:sincôsinKMM’OaAChú ýb) Trong một công thức nghiệm của phương trình lượng giác không được dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian.c) Phương trình:a) Phương trình có các nghiệm là:và d) Trửụứng hụùp khoõng tỡm ủửụùc goực ủaởc bieọt ủeồ thỡ Ví dụ1. Giải các phương trình:Giải:a)b)Ví dụ 2. Phương trình:có các nghiệm là:C.B.A.D.ĐÚNGSAISAISAICỏc trường hợp đặc biệt: sincôsinKMM’OaVí dụ 3. Giải các phương trình: Giải:Bài tập về nhàBài 1(sgk)giải các pt sau:Cuỷng coỏ:sinx = a(|a| >1) vụ nghiệmsinx = a (|a| 1): sinx = sin với sin = aXin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
File đính kèm:
- phuong trinh luong giac co banGA nop so.ppt