Bài giảng môn Đại lớp 6 - Tiết 69 - Kiểm tra 1 tiết

1) Số đối của số nguyên a là một số nguyên dương nếu :

A. a là số 0 B. a là số nguyên âm

C. a là số nguyên dương D. Cả 3 câu trên đều sai.

 2) Biểu thức [(–123) + (–45)] + 23 có giá trị bằng mấy ?

A. – 123 B. – 100 C. – 145 D. – 55

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại lớp 6 - Tiết 69 - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hội An Họ và Tên: Lớp : Lời phê : Điểm Kiểm Tra 1 Tiết Môn : Toán Đề Câu 1 : Hãy khoanh tròn chữ cái đầu ( A, B, C, hoặc D) của câu trả lời đúng nhất. 1) Số đối của số nguyên a là một số nguyên dương nếu : Đáp án 1. B 2. C 3. D 4. C 5. A A. a là số 0 B. a là số nguyên âm C. a là số nguyên dương D. Cả 3 câu trên đều sai. 2) Biểu thức [(–123) + (–45)] + 23 có giá trị bằng mấy ? A. – 123 B. – 100 C. – 145 D. – 55 3) Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng? A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. B. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. C. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. D. Cả 3 câu phát biểu trên đều đúng. 4) Biểu thức (–43).127 + (–73).43 có giá trị là : A. 4300 B. – 4300 C. – 8600 D. 8600 5) Biểu thức 25.( –176).a với a = – 4 có giá trị là: A. 17600 B. – 17600 C. – 1760 D. 176 Câu 2 : Tính: 38.(-47) + 43.(63 – 70) + 38.40 = .......... ........... .............. ............... ................ ............ ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... Câu 3 : Tìm số nguyên x, biết: a) |x| = 11 ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... b) 2x – 19 = 23 ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... Trường THCS Hội An Họ và Tên: Lớp : Lời phê : Điểm Kiểm Tra 1 Tiết Môn : Toán Đề Câu 1 : Hãy khoanh tròn chữ cái đầu ( A, B, C, hoặc D) của câu trả lời đúng nhất. 1) Biểu thức [(–132) + (–54)] + 100 có giá trị bằng mấy ? A. 86 B. –86 C. – 145 D. – 55 2) Số đối của số nguyên a là một số nguyên âm nếu : Đáp án 1. B 2. C 3. A 4. D 5. A A. a là số 0 B. a là số nguyên âm C. a là số nguyên dương D. Cả 3 câu trên đều sai. 3) Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai? A. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. B. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. C. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. D. Tổng của hai số dương là một số nguyên dương. 4) Biểu thức 5.( –176).a với a = 2 có giá trị là: A. 17600 B. – 17600 C. 176 D. – 1760 5) Biểu thức (–23).127 + (–73).23 có giá trị là : A. – 4600 B. 4600 C. – 2300 D. 2300 Câu 2 : Tính: 31.(–69) + 28.(54 – 65) + 31.60 = .......... ........... .............. ............... ................ ............ ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... Câu 3 : Tìm số nguyên x, biết: a) |x| = 7 ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... b) 2x + 49 = 3 ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... .......... ................................................ ........................ ............... ............... ................. ............... ..........

File đính kèm:

  • docTiet 69 - DS6 - kt45'.doc