Bài giảng Luyện từ và câu: Từ ngữ về họ hàng Dấu chấm, dấu chấm hỏi

1. Ở lớp cũng như ở nhà, bé Hà được coi là một cây sáng kiến.

 Một hôm Hà hỏi bố:

 - Bố ơi,sao không có ngày của ông bà, nhỉ?

 Thấy bố ngạc nhiên, Hà bèn giải thích:

 - đã có ngày 1tháng 6. Bố là công nhân, có ngày 1 tháng 5. có ngày 8

tháng 3. Còn ông bà thì chưa có ngày lễ nào cả.

 Hai bố con bàn nhau lấy ngày lập đông hằng năm làm “ ngày ông bà”, vì khi trời bắt đầu rét , mọi người cần chăm lo sức khỏe cho các .

 2 Ngày lập đông đến.Hà suy nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà.

 Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố:

 - Con sẽ cố gắng, bố ạ.

 3.Đến ngày lập đông, các , các đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm động lắm. bảo:

 - đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống trăm tuổi.

 Ông thì ôm lấy bé Hà, nói:

 -Món quà thích nhất hôm nay là chùm điểm mười của đấy.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu: Từ ngữ về họ hàng Dấu chấm, dấu chấm hỏi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Luyện từ và câu Giáo viên:Đặng Thị Bích Trâm Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm2013 Luyện từ và câu: 1. Đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì,con gì) là gì? 2. Gạch chân dưới những từ chỉ hoạt động trong các câu sau? a, Con trâu ăn cỏ. b, Đàn bò uống nước dưới sông. Kiểm tra bài cũ Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm2013 Luyện từ và câu: Từ ngữ về họ hàng Dấu chấm, dấu chấm hỏi 1. Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. Sáng kiến của bé Hà 1. Ở lớp cũng như ở nhà, bé Hà được coi là một cây sáng kiến. Một hôm Hà hỏi bố: - Bố ơi,sao không có ngày của ông bà, nhỉ? Thấy bố ngạc nhiên, Hà bèn giải thích: - đã có ngày 1tháng 6. Bố là công nhân, có ngày 1 tháng 5. có ngày 8 tháng 3. Còn ông bà thì chưa có ngày lễ nào cả. Hai bố con bàn nhau lấy ngày lập đông hằng năm làm “ ngày ông bà”, vì khi trời bắt đầu rét , mọi người cần chăm lo sức khỏe cho các . 2 Ngày lập đông đến.Hà suy nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà. Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố: - Con sẽ cố gắng, bố ạ. 3.Đến ngày lập đông, các , các đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm động lắm. bảo: - đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống trăm tuổi. Ông thì ôm lấy bé Hà, nói: -Món quà thích nhất hôm nay là chùm điểm mười của đấy. Theo Hồ phương bố cô cụ già Bà cháu Con ông chú Mẹ Con cháu 2. Kể thêm các từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết. - thím, cậu, bác, dì, mợ, con dâu, con rể, chắt, chít ….. Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm2013 Luyện từ và câu: Từ ngữ về họ hàng Dấu chấm, dấu chấm hỏi Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm2013 Luyện từ và câu: Từ ngữ về họ hàng Dấu chấm ,dấu chấm hỏi 3. Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết: a) Họ nội: b) Họ ngoại: ông nội, bà nội, cô, bác, thím, … ông ngoại, bà ngoại, dì, cậu, mợ, bác, … 4. Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống? Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư ,chị hỏi: - Em còn muốn nói thêm gì nữa không - Cậu bé đáp: -Dạ có Chị viết hộ cho em cuối thư:”Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.” Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm2013 Luyện từ và câu: Từ ngữ về họ hàng Dấu chấm ,dấu chấm hỏi . ? . 1.Mỗi nhóm từ dưới đây, nhóm từ nào chỉ người trong gia đình họ, hàng họ nội. a. ông nội, bà nội, cô, chú, cậu, thím b. ông nội, bà nội, cô, chú, bác, thím c. ông nội, bà nội, cô, chú, dì, mợ b Chọn phương án đúng 2. Mỗi nhóm từ dưới đây, nhóm từ nào chỉ người trong gia đình. họ hàng họ ngoại. a. ông ngoại, bà ngoại, dì, bác,cậu,mợ b. ông ngoại, bà nội, dì, bác,cậu,mợ c. ông nội, bà nội, cô, bác,chú,dì a Chọn phương án đúng 3. Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu đúng. a. Bạn Lan là học sinh giỏi phải không! b. Cá heo là con vật như thế nào? c. Cây thước là đồ dùng học tập của ai. Chọn phương án đúng b Cñng cè -Kể những từ chỉ người trong gia đình họ nội . -Kể những từ chỉ người trong gia đình họ ngoại. -Khi viết hết câu cuối câu có dấu gì? -Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu?

File đính kèm:

  • ppttieng viet(5).ppt
Giáo án liên quan