Khoanh tròn vào nhóm từ chỉ sự vật.
a. Sách vở, quần áo, trâu, học sinh, khẳng khiu.
b. Cá, lợn, bác sĩ, ổi, bàn, ghế , ông, bà, sách vở.
c. Công nhân, nông dân, mênh mông, giáo viên.
11 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu- Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu Thứ ngày tháng 9 năm 2013 Kiểm tra bài cũ: Em hãy đặt câu theo mẫu sau: Ai (cái gì, con gì) là gì? Luyện từ và câu Thứ ngày tháng 9 năm 2013 Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm Luyện từ và câu Thứ ngày tháng 9 năm 2013 Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm cô giáo, học sinh, bác sĩ, công nhân, nông dân, … bàn, tủ, giường, bút, sách vở, quần áo, bảng, … chó, mèo, gà, vịt, ngan, ngỗng, trâu, bò, lợn, cá, … na, mít, ổi, sầu riêng, đu đủ, mận, vú sữa, chôm chôm, … phấn, mẹ, Luyện từ và câu Thứ ngày tháng 9 năm 2013 Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm a) Ngày, tháng, năm. b) Tuần, ngày trong tuần (thứ…) Đặt câu hỏi Trả lời Luyện từ và câu Thứ ngày tháng 9 năm 2013 Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm a) Ngày, tháng, năm. Hôm nay là ngày mấy? Hôm nay là ngày 15 Tháng này là tháng mấy? Tháng này là tháng 9 Bạn sinh năm nào? Tôi sinh năm 2008 Luyện từ và câu Thứ ngày tháng 9 năm 2013 Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm b) Tuần, ngày trong tuần (thứ…) Một tuần có mấy ngày? Một tuần có 7 ngày. Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ tư. Tháng hai có mấy tuần? Thàng hai có 4 tuần. Luyện từ và câu Thứ ngày tháng 9 năm 2013 Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm Trời mưa to Hòa quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về. Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về. Khi ngắt đoạn văn thành các câu, cuối mỗi câu phải đặt dấu chấm, những chữ cái đầu câu phải viết hoa. Luyện từ và câu Thứ ngày tháng 9 năm 2013 Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm Khoanh tròn vào nhóm từ chỉ sự vật. a. Sách vở, quần áo, trâu, học sinh, khẳng khiu. b. Cá, lợn, bác sĩ, ổi, bàn, ghế , ông, bà, sách vở. c. Công nhân, nông dân, mênh mông, giáo viên. Luyện từ và câu Thứ ngày tháng 9 năm 2013 Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm Khoanh vào câu viết đúng. a. Trời mưa to? b. Trời mưa to, c. Trời mưa to. Luyện từ và câu Thứ ngày tháng 9 năm 2013 Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày, tháng, năm (Xem sách trang 35) Bài sau: Tên riêng và cách viết tên riêng. Câu kiểu: Ai là gì?
File đính kèm:
- LTVC TUAN 4.ppt