Bài giảng Luyện từ và câu- Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường

Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu- Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Em hãy xác định cặp quan hệ từ trong câu sau: Vì Linh chăm học nên bạn đạt danh hiệu học sinh giỏi. Quan hệ từ là gì? Cho ví dụ! Em hãy nêu một số cặp quan hệ từ và chỉ rõ ý nghĩa biểu thị của mỗi cặp quan hệ từ ấy ? Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác. a) Phân biệt nghĩa các cụm từ: khu dân cư khu sản xuất khu bảo tồn thiên nhiên a) Phân biệt nghĩa các cụm từ: b) Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B: sinh vật sinh thái hình thái Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh. Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết. Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được. Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được. Ghép tiếng bảo (có nghĩa”giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau: để tạo thành từ phức và giải thích nghĩa của mỗi từ đó: 2 1) M: bảo đảm 2) ................... 3) ................... 4) ................... 5) ................... 6) ................... 7) ................... 8) ................... đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, 2) bảo hiểm 3) bảo quản 4) bảo tàng 5) bảo toàn 6) bảo tồn 7) bảo trợ 8) bảo vệ Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được. Cam kết đền bù trong trường hợp tai nạn có tổn thất. Giữ gìn cho khỏi hư hỏng, hao hụt. Cất giữ tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử Giữ cho nguyên vẹn không để hư hỏng, mất mát. Giữ lại, không để cho mất. Đỡ đầu và giúp đỡ. Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn. vệ Chúng em bảo vệ môi trường sạch, đẹp. Chúng em môi trường sạch, đẹp. ................ giữ gìn hoặc: Chúng em gìn giữ môi trường sạch, đẹp. Thứ ba, ngày 05 tháng 11 năm 2013 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường Những hoạt động nào dưới đây là hoạt động bảo vệ môi trường ? Trồng cây gây rừng. Đốn cây rừng khi chưa đủ tuổi khai thác. Đốt rừng để làm nương rẫy. Nạo vét dòng sông để tàu bè đi lại. Làm sạch nước từ các nhà máy trước khi đổ ra sông. Làm sạch không khí từ các nhà máy trước khi thải ra ngoài. Tất cả các loại rác thải đều đem đổ ra sông vì nó sẽ phân huỷ. 1 2 3 4 5 6 Người ta thường ví rừng với hình ảnh này. Một phong trào được tổ chức vào mùa xuân, do Bác Hồ khởi xướng. Vì lợi ích … trồng cây Vì lợi ích trăm năm trồng người. Trẻ em như …. Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan. Một trong những việc làm hàng ngày ở lớp của các bạn học sinh. Một trong những hành động của chúng ta để giúp mọi người hiểu rõ hơn một phong trào hay chủ trương nào đó… Một số di tích lịch sử của Việt Nam Hạ Long Một số danh lam thắng cảnh của Việt Nam Thác Bạc-Sa Pa Cổng trời-Sa Pa Bãi biển Nha Trang

File đính kèm:

  • pptMRVT BAO VE MOI TRUONG TUAN 12.ppt
Giáo án liên quan