Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M : ì ầm
ầm ầm, ì oạp, lao xao, thì thầm, rì rào,
b) Tả làn sóng nhẹ M : lăn tăn
lăn tăn, dập dềnh, bò lên, .
c) Tả đợt sóng mạnh. M : cuồn cuộn
cuồn cuộn, ào ạt, trào dâng, dữ tợn,
10 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 294 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 9: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên" - Nguyễn văn khoa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
môû roäng voán töø : thieân nhieânNguyÔn v¨n khoaTrêng tiÓu häc sè 3 nam phícPh©n M«n :Luyeän töø vaø caâu10/2/20211khoanp3@gmail.comBài cũ:Luyện từ và câua) Đi- Nghĩa 1 : tự di chuyển bằng bàn chân.- Nghĩa 2 : mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.b) Đứng- Nghĩa 1 : ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.- Nghĩa 2 : ngừng chuyển động.10/2/20212khoanp3@gmail.comBài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?a. Tất cả những gì do con người tạo ra.b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.Mở rộng vốn từ : Thiên nhiênLuyện từ và câu10/2/20213khoanp3@gmail.comMột số hình ảnh về thiên nhiên đẹp :SaPa (LÀO CAI)Vịnh Hạ Long (QUẢNG NINH)Thác Bản Giốc (CAO BẰNG)Thác Voi (LÂM ĐỒNG)sông A-ma-zon (Châu Mĩ)thác Niagara (Châu Mĩ)địa mạo Đan Hà (Trung Quốc)Núi Phú Sĩ (Nhật Bản)sóng thầnmưa đávòi rồnglũ ốnglướt sóngtrượt tuyếtleo núiđối đầu với sóng thần10/2/20214khoanp3@gmail.comBài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c) Nước chảy đá mòn.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.Mở rộng vốn từ : Thiên nhiênLuyện từ và câu10/2/20215khoanp3@gmail.coma) thác.ghềnh.b) gió.bão. c) Nướcđád) Khoai đấtmạ đất.Cùng suy nghĩ ?Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiên nhiênNhững sự vật này không do con người tạo nên.10/2/20216khoanp3@gmail.comBài 3 : Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.a) Tả chiều rộng. M : bao la,b) Tả chiều dài (xa). M : tít tắp,c) Tả chiều cao. M : cao vút,d) Tả chiều sâu. M: hun hút,Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiên nhiênmênh mông,bát ngát,tít mù khơi,nghìn trùng,ngút ngàn,thăm thẳm,..vời vợi,chót vót,vòi vọi,thăm thẳm,hoăm hoắm,10/2/20217khoanp3@gmail.comBài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a) Tả tiếng sóng. M : ì ầmb) Tả làn sóng nhẹ M : lăn tănc) Tả đợt sóng mạnh. M : cuồn cuộnLuyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiên nhiênầm ầm, ì oạp, lao xao, thì thầm, rì rào,lăn tăn, dập dềnh, bò lên,..cuồn cuộn, ào ạt, trào dâng, dữ tợn,10/2/20218khoanp3@gmail.comNối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải :Chiều cao.Chiều sâu.Chiều dài.Chiều rộng.vời vợithăm thẳmdằng dặcmênh môngbao lachót vóthun hútthườn thượt10/2/20219khoanp3@gmail.comChuùc caùc em ngoan vaø hoïc gioûi10/2/202110khoanp3@gmail.com
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_9_mo_rong_von_tu_thien.ppt