Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tợng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nớc chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
17 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 373 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 8: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên", để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáoĐếN dự giờTiếng ViệtLuyện từ và câu: Hãy đặt 2 câu với từ chạy, một câu có từ chạy mang nghĩa gốc, một câu có từ chạy mang nghĩa chuyển??Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ :Thiên nhiênBài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?a. Tất cả những gì do con người tạo ra.b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.Mở rộng vốn từ :Thiên nhiênLuyện từ và câu: Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c)Nước chảy đá mòn.d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.Thác Y- a- ly - KonTumThác Cam Ly- Đà LạtThác Easô- Cao BằngThác Gia Long-Đăk lăc Ghềnh Đá Đĩa – Phú YênMở rộng vốn từ :Thiên nhiênLuyện từ và câu: Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c)Nước chảy đá mòn.d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.Mở rộng vốn từ :Thiên nhiênLuyện từ và câu: Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c)Nước chảy đá mòn.d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.Mở rộng vốn từ :Thiên nhiênLuyện từ và câu: a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c)Nước chảy đá mòn.d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:Mở rộng thành ngữ , tục ngữ1- Qua phải luỵ đò.2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa sông Mở rộng vốn từ :Thiên nhiênLuyện từ và câu: Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.a) Tả chiều rộng. M: bao lab) Tả chiều dài( xa). M: tít tắpkhông gian.c) Tả chiều cao. M: cao vútd) Tả chiều sâu. M: hun hútMở rộng vốn từ :Thiên nhiênLuyện từ và câu: Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không giana) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, dài dằng dặc, dài thườn thượt...c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....Mở rộng vốn từ :Thiên nhiênThứ bảy ngày18 tháng 10 năm 2008Luyện từ và câu: Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a) Tả tiếng sóng. M: ì ầmb) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tănc) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộnBài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước: a> Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp... b> Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên... c> Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...Bãi biển Lăng CôBãi biển Lăng CôBãi biển Thiên CầmCảnh biển khi động đấtChân thành cảm ơn các thầy,cô giáo !Chỳc cỏc em học giỏi !Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_8_mo_rong_von_tu_thien.ppt