Bài 2 : Cho các từ sau : nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài. Hãy cho biết, trong những từ nào :
Bài 3 : Đặt câu với một từ ở bài tập 2
4 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ "Nhân hậu - Đoàn kết", để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 : Tìm các từ ngữThể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.M : lòng thương ngườiTrái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.M : độc ácThể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.M : cưu mangTrái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡM : ức hiếplòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, yêu quý, xót thương, đau xót, tha thứ, bao dung, đồng cảm,hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn,cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, nâng đỡ,ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập,Bài 2 : Cho các từ sau : nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài. Hãy cho biết, trong những từ nào :Nhân có nghĩa là “người”Nhân có nghĩa là “lòng thương người”nhân dânnhân hậunhân áicông nhânnhân loạinhân đứcnhân từnhân tàiBài 3 : Đặt câu với một từ ở bài tập 2Bài 4 : Các câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì, chê điều gì ? Ở hiền gặp lànhTrâu buộc ghét trâu ănMột cây làm chẳng nên nonBa cây chụm lại nên hòn núi cao.Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh.Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu vì sống hiền lành, nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắnChê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_nhan_hau.ppt