Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Năm học 2020-2021

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm,

can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

pptx19 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 11/03/2024 | Lượt xem: 59 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4 MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM 1. Câu kể Ai là gì? gồm có mấy bộ phận? Mỗi bộ phận trả lời câu hỏi gì? 2. Đặt 1 câu theo kiểu câu Ai là gì? Và tìm chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó. Kiểm tra bài cũ : Thứ ngày 17 tháng 3 năm 2021 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Dũng cảm Bài 1 : Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng , anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm , can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh , bạo gan, quả cảm. Gan dạ , thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng , anh dũng , chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm , can trường , gan góc , gan lì , tận tụy, tháo vát, thông minh , bạo gan , quả cảm . dũng cảm dũng cảm - Dũng cảm là có dũng khí, dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm. can đảm - Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm can trường - Gan dạ không sợ gian khổ, hiểm nguy. quả cảm - Có quyết tâm và can đảm. Các từ : thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, tháo vát, thông minh. Là những từ nói về đức tính tốt của con người. Không cùng nghĩa với từ dũng cảm Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: Bài 2 : ... tinh thần ... M: ... hành động ... ... xông lên ... ... người chiến sĩ ... ... nữ du kích ... ... em bé liên lạc ... ... nhận khuyết điểm ... ... cứu bạn ... ... chống lại cường quyền ... ... trước kẻ thù ... ... nói lên sự thật... dũng cảm hành động dũng cảm Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: Bài 2 : tinh thần hành động dũng cảm xông lên người chiến sĩ nữ du kích em bé liên lạc dũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: Bài 2 : nhận khuyết điểm hành động dũng cảm cứu bạn chống lại c ường quyền trước kẻ thù nói lên sự thật dũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm . . dũng cảm HÌNH ẢNH VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM Nguyễn Văn Trỗi trước giờ xử bắn Võ Thị Sáu (1933-1952) Bộ đội dũng cảm chiến đấu. Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ trong cơn lũ Bài 3 : Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B): ( chống chọi ) kiên c ường , không lùi b ước gan đến mức tr ơ ra , không còn biết sợ là gì không sợ nguy hiểm gan dạ gan góc gan lì A B Bài 4 : Điền từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau : Anh Kim Đồng là một rất . Tuy người liên lạc .. can đảm ... không chiến đấu ở nh ư ng nhiều khi đ i liên lạc, mặt trận .. anh cũng gặp những giây phút hết sức . Anh đã hiểm nghèo hi sinh nh ư ng sáng của anh vẫn còn mãi mãi. tấm g ươ ng .. (can đảm , ng ười liên lạc , hiểm nghèo , tấm g ươ ng , mặt trận) (1928-1943) Mộ anh Kim Đồng tại thôn Nà Mạ - xã Trường Hà huyện Hà Quảng- tỉnh Cao Bằng

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_dung_cam.pptx
Giáo án liên quan