Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Quả cảm : Có quyết tâm và có dũng khí, dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm
Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
Khiếp nhược : Sợ sệt đến mức mất tinh thần và trở nên yếu đuối, hèn nhát
13 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ "Dũng cảm", để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp: 4Phõn mụn: Luyện từ và cõuBài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảmkiểm tra bài cũLuyện từ và câuTrò chơi: Đây là ai?123Kim ĐồngTrần Quốc ToảnVõ Thị SáuNgười có hành động dũng cảm xuống thuyền rồng xin Vua cho đánh giặc Luật chơi: Có 3 ô số, mỗi ô số ẩn chứa một hình ảnh. Em hãy nhận diện tên từng nhân vật trong mỗi ô số.Cùng nghĩa với từ dũng cảmTrái nghĩa với từ dũng cảm Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm. M: can đảmM: hèn nhátQuả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn mạt, Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Dũng cảm Dũng cảm: có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.Cùng nghĩa với từ dũng cảmTrái nghĩa với từ dũng cảm Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm. M: can đảmM: hèn nhát , can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhược, , đớn hèn, hèn mạt, Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Dũng cảm Quả cảmbạc nhược,khiếp nhượcQuả cảm : Có quyết tâm và có dũng khí, dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm Bài1: Cùng nghĩa với từ dũng cảmTrái nghĩa với từ dũng cảm Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm. M: can đảmM: hèn nhát , can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhược, , đớn hèn, hèn mạt, Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Dũng cảm Quả cảmbạc nhược,khiếp nhượcYếu ớt ( thường nói về tinh thần ) đến mức không đủ sức vượt qua khó khăn, trở lực để làm được việc gì dù là nhỏ gọi là bạc nhược Cùng nghĩa với từ dũng cảmTrái nghĩa với từ dũng cảm Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm. M: can đảmM: hèn nhát , can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhược, , đớn hèn, hèn mạt, Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Dũng cảm Quả cảmbạc nhược,khiếp nhượcKhiếp nhược : Sợ sệt đến mức mất tinh thần và trở nên yếu đuối, hèn nhát Cùng nghĩa với từ dũng cảmTrái nghĩa với từ dũng cảm Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm. M: can đảmM: hèn nhát , can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhược, , đớn hèn, hèn mạt, Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Dũng cảm Quả cảmbạc nhược,khiếp nhượcBài 2: Đặt câu với một từ trong các từ tìm được.Choùn tửứ thớch hụùp trong caực tửứ sau ủaõy ủeồ ủieàn vaứo choó troỏng:anh duừngduừng caỷmduừng maừnh.- ...........bênh vực lẽ phải - khí thếỏ.- hi sinhanh duừng, duừng caỷm, duừng maừnhBaứi 3:,, Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Dũng cảm Hi sinh anh dũngDũng cảm bênh vực lẽ phảiKhí thế dũng mãnh101010123 Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Luyện từ và câuBài 4: Nối thành ngữ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B: Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Dũng cảm ABBa chìm bảy nổi Vào sinh ra tửCày sâu cuốc bẫmGan vàng dạ sắtNhường cơm sẻ áo Chân lấm tay bùn đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san sẻ cho nhau trong khó khăn hoạn nạn.trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn hoạn nạn.sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều khổ sở vật chất.làm ăn cần cù, chăm chỉ (chỉ nhà nông).chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc (ở nông thôn).Cùng nghĩa với từ dũng cảmTrái nghĩa với từ dũng cảm Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm. M: can đảmM: hèn nhát“Dũng cảm” có nghĩa là gì? , can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường,Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nhược, , đớn hèn, hèn mạt, Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Quả cảmbạc nhược,khiếp nhượcBài 2: Đặt câu với một từ trong các từ tìm được.- dũng cảm bênh vực lẽ phải - khí thế dũng mãnh - hi sinh anh dũng Bài 4: Thành ngữ nói về lòng dũng cảm: - vào sinh ra tử - gan vàng dạ sắtBài 3: Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4. - Bố tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường.MNCDUếAÛCANẹAÛMGCaõu hoỷi 2:Moọt trong nhửừng tửứ cuứng nghúa vụựi tửứ “duừng caỷm”Caõu hoỷi 3: Khớ theỏ ....Caõu hoỷi 4:Teõn baứi haựt của Đội ủửụùc haựt trong nhửừng buoồi chaứo cụứ ủaàu tuaàn ?Caõu hoỷi 5: Thaứnh ngửừ noựi veà vieọc traỷi qua nhieàu traọn maùc, ủaày nguy hieồm, keà beõn caựi cheỏt.Caõu hoỷi 6: Teõn cuỷa moọt trong nhửừng ngửụứi ẹoọi vieõn ủaàu tieõn ?Caõu hoỷi 1:Thaứnh ngửừ noựi veà loứng duừng caỷm12345IẹOÄCAKIMẹOÀNG6VAỉOSINHRATệÛtrũ chơiẹA1ẹA2ẹA3ẹA4ẹA5ẹA6DUếNGMAếNHGANVAỉNGDAẽSAẫTDŨNGCẢMTệỉ CHèA KHOÙAIẹOÄCA
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_dung_cam.ppt