Các từ tìm được ở bài 1 và 2: dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững
23 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 11/03/2024 | Lượt xem: 56 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp - Trường Tiểu học Đức Xuân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC XUÂN
THÀNH PHỐ BẮC KẠN.
Luyện từ và câu – Lớp 4B
Mở rộng vốn từ:
Cái đẹp.
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Nói câu theo mẫu Ai thế nào ? về một người tài năng và xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Cái đẹp.
6
Bài tập 1:Tìm các từ:
M: xinh đẹp
a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.
b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.
M: thùy mị,
a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.
b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.
M: xinh đẹp,
xinh, đẹp, xinh tươi, khôi ngô, thanh tú, dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ
M: thùy mị,
dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, tế nhị
M: tươi đẹp
Bài tập 2:Tìm các từ:
a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật:
b.Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người:
M: xinh xắn
a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật:
b.Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người:
hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững, rực rỡ, hữu tình, mĩ lệ
đẹp, rực rỡ, xinh đẹp, lộng lẫy, mĩ lệ
M: tươi đẹp,
M: xinh xắn,
8
hùng vĩ, kì vĩ
th ơ mộng
r ực rỡ, sặc sỡ
t ươ i đẹp
huy hoàng
nguy nga, tráng lệ
Các từ tìm được ở bài 1 và 2: dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững
* Bài tập 3: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2.
Lâu đài
Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh
Lâu đài đẹp nguy nga, lộng lẫy.
Nàng công chúa
Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh
Nàng công chúa kiêu sa, xinh đẹp.
Phong cảnh
Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh
Phong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vời
Bµi 4. §iÒn c¸c thµnh ng÷ hoÆc côm tõ ë cét A vµo nh÷ng chç thÝch hîp ë cét B:
A
B
®Ñp ng ười ,®Ñp nÕt
MÆt t ươi nh ư hoa
chữ như gà bới
..................., em mØm cêi chµo mäi ngêi.
Ai còng khen chÞ Ba.........................
Ai viÕt cÈu th¶ ch¾c ch¾n.................
14
TRÒ CHƠI:
AI NHANH HƠN
Câu 1: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp bên ngoài của con người:
Xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh
Hùng vĩ, tươi tắn, xinh xinh
Thướt tha, thùy mị, dũng cảm
Thật thà, xinh đẹp, cao ráo
Hoành tráng, xinh tươi, rực rỡ
Nhân hậu, trung thực, tế nhị
Câu 2: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp tâm hồn, tính cách con người
Câu 3: Những từ ngữ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và con người là:
Tráng lệ, chân thực, lịch sự
Lộng lẫy, xinh đẹp, rực rỡ
Nhân hậu, lộng lẫy, duyên dáng
Câu 4: Những từ nào dưới đây dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
xanh tốt, xinh tươi, nết na
tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệ
thướt tha, dũng cảm, đằm thắm
19
20
21
DẶN DÒ
CHÀO TẠM BiỆT
CÁC EM !
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_cai_dep_t.ppt