Bài giảng Luyện từ và câu 5 - Tuần 20: Mở rộng vốn từ "Công dân"

2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:

công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm

a. Công có nghĩa là “ của nhà nước, của chung”.

b. Công có nghĩa là “ không thiên vị”.

c. Công có nghĩa là “ thợ, khéo tay”.

 * Giải nghĩa từ

 

ppt18 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu 5 - Tuần 20: Mở rộng vốn từ "Công dân", để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NÀM Luyện từ và câuLỚP 5MRVTCông dânLuyện từ và câu Chọn câu trả lời đúng:*Trong các câu sau, câu nào là câu ghép có dùng dấu phẩy để nối các vế câu ?a. Anh bắt lấy thỏi thép hồng như bắt lấy một con cá sống.b. Dưới những nhát búa hăm hở của anh, con cá lửa ấy vùng vẫy, quằn quại, giãy lên đành đạch.c. Nó nghiến răng ken két, nó cưỡng lại anh, nó không chịu khuất phục.d. Súng kíp của ta mới bắn một phát thì súng của họ đã bắn được năm, sáu mươi phát.Luyện từ và câuLuyện từ và câu Luyện từ và câuDòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân ? a. Người làm việc trong cơ quan nhà nước. b. Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước. c. Người lao động chân tay làm công ăn lương.Mở rộng vốn từ: Công dânLuyện từ và câu2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâma. Công có nghĩa là “ của nhà nước, của chung”.b. Công có nghĩa là “ không thiên vị”.c. Công có nghĩa là “ thợ, khéo tay”. * Giải nghĩa từ Mở rộng vốn từ: Công dânLuyện từ và câuCông nghiệp chế tạo ô tôcông nhânCông có nghĩa là“của nhà nước, của chung”Công có nghĩa là“không thiên vị”Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”công dân,công nhân,công bằng,công cộng,công lí,công nghiệp, công chúng,công minh,công tâmCần làm vệ sinh nơi công cộng sạch sẽ Phải biết thân mật, đoàn kết với mọi ngườiCần giữ cho môi trường nơi làm việc trong lành. Mở rộng vốn từ: Công dânLuyện từ và câu3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân: ( Chọn chữ cái trước những từ tìm được) a. đồng bào e. dân b. nhân dân g. nông dân c. dân chúng h. công chúng d. dân tộc* Giải nghĩa từ: Mở rộng vốn từ: Công dânLuyện từ và câu3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân: ( Chọn chữ cái trước những từ tìm được)a. đồng bàob. nhân dânc. dân chúngd. dân tộce. dâng. nông dânh. công chúng Mở rộng vốn từ: Công dânLuyện từ và câu 4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao ? Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta Mở rộng vốn từ: Công dânLuyện từ và câuKhông thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa ở bài tập 3 được. Vì từ công dân có hàm ý “người dân một nước độc lập”. Công dân ngược lại với ý của từ nô lệ.* Không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa ( ở bài tập 3). Vì từ công dân có hàm ý “ người dân một nước độc lập”, khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý này của từ công dân ngược lại với ý của từ nô lệ. - Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta - Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành nhân dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta- Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành dân chúng, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta- Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta Mở rộng vốn từ: Công dânLuyện từ và câu23Trò chơi: Tìm nhà cho con vật1Công có nghĩa là “ không thiên vị”.Công có nghĩa là “ của nhà nước, của chung”.Công có nghĩa là “ thợ, khéo tay”.công minhcông nhâncông cộngabcChúc các em chăm ngoan, học giỏi

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_5_tuan_20_mo_rong_von_tu_cong_dan.ppt