Tính tình của một người:
- Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà, nhân hậu, tốt bụng,
- Xấu, hư, dữ, lười biếng, kiêu căng, hợm hĩnh, cau có, .
Màu sắc của một vật: Trắng, trắng muốt, trắng hồng, xanh, xanh da trời, xanh lá, xanh nước biển, xanh lè, đỏ, đỏ hồng, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, đen sạm, tím, tím đen, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt,
Hình dáng của người, vật: cao, dong dỏng, dài, ngắn, cao, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuông, tròn, tròn xoe, méo,
17 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 398 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Bài: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu: Ai thế nào? - Trường TH Phúc Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PhÂN MÔN: LTVCPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢIBài:Từ chỉ đặc điểmCâu kiểu: Ai thế nào?LỚP 2MÔN: TIẾNG VIỆT1. Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,)Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,)Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,)Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,) Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,)Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,)Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,)Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,) Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,)Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,)Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,)Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt, ) Hoạt động 2Tìm từ chỉ đặc điểm 2.Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vậtĐặc điểm về tính tình của một người. M: tốt, ngoan, hiền b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. M: trắng, xanh, đỏ Đặc điểm về hình dáng của người, vật. M: cao, tròn, vuông Tính tình của một người: - Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà, nhân hậu, tốt bụng, - Xấu, hư, dữ, lười biếng, kiêu căng, hợm hĩnh, cau có,.Màu sắc của một vật: Trắng, trắng muốt, trắng hồng, xanh, xanh da trời, xanh lá, xanh nước biển, xanh lè, đỏ, đỏ hồng, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, đen sạm, tím, tím đen, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt,Hình dáng của người, vật: cao, dong dỏng, dài, ngắn, cao, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuông, tròn, tròn xoe, méo,Hoạt động 3Câu kiểu Ai thế nào ?3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em : hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,Ai (cái gì, con gì) thế nào?M: Mái tóc ông em bạc trắng.Mái tóc của ông em bạc trắng.3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả : a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành, Từ chỉ đặc điểm gồm :Từ chỉ tính tình của một người.b. Từ chỉ màu sắc của vật.c. Từ chỉ tính tình của một người, từ chỉ màu sắc của vật, từ chỉ hình dáng người và vật.Củng cố Câu nào được viết theo Kiểu câu Ai thế nào ?Hoa hát ru em ngủ.b.Em Nụ ngoan lắm.c.Hoa là cô bé ngoan ngoãn.Dặn dòHoàn thành các bài tập. Chuẩn bị bài : Từ chỉ tính chất Câu kiểu Ai thế nào? Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_2_bai_tu_chi_dac_diem_cau_kieu_ai.ppt