Bài giảng Luyện tập (tiếp theo)

*Tập hợp: Cách viết, kí hiệu, số phần tử, tập hợp con (sgk).

*Tập hợp số tự nhiên: Kí hiệu, cách ghi, thứ tự (sgk).

*Các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia (sgk).

*Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc.

Lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ

*Thức tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc: ( ) → [ ] → { }

 

ppt7 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện tập (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO TỔ TOÁN VỀ DỰ GIỜ LỚP 64 TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN GIÁO VIÊN: NGUYỄN NHƯ DIỆP Kiểm tra bài cũ: Bài tập 74 /trang 32 – SGK Tìm số tự nhiên x, biết: a) 541 + (218 - x ) = 735 Giải : 541 + (218 - x ) = 735 (218 - x ) = 735 - 541 218 - x = 194 x = 218 – 194 x = 24 Tiết 17: Luyện tập (tt) Tiết 17 B/ Các dạng bài tập: *Tập hợp: Cách viết, kí hiệu, số phần tử, tập hợp con (sgk). *Tập hợp số tự nhiên: Kí hiệu, cách ghi, thứ tự (sgk). *Các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia (sgk). *Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc. Lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ *Thức tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc: ( ) → [ ] → { } A/ Kiến thức cơ bản: *Dạng 1: Toán về tập hợp. *Dạng 2: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). *Dạng 3: Tính tổng (toán Gauss) (Ba dạng trên đã được thực hiện ở tiết 16 - Luyện tập 1) Hôm nay thầy trò chúng ta cùng luyện tập dạng toán tiếp theo, đó là dạng toán Tìm x và một số bài tập Trắc nghiệm. Tiết 17 B/ Các dạng bài tập: *Tập hợp: Cách viết, kí hiệu, số phần tử, tập hợp con (sgk). *Tập hợp số tự nhiên: Kí hiệu, cách ghi, thứ tự (sgk). *Các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia (sgk). *Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ *Thức tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc: ( ) → [ ] → { } A/ Kiến thức cơ bản: *Dạng 1: Toán về tập hợp. *Dạng 2: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). *Dạng 3: Tính tổng (toán Gauss) *Dạng 4: Tìm x. 1) Bài tập 74/trang 32 - SGK Giải: a/ 541 + (218 - x ) = 735 (218 - x ) = 735 – 541 218 - x = 194 x = 218 – 194 x = 24 d/ 12x – 33 = 32 . 33 12x – 33 = 35 12x – 33 = 243 12x = 243 + 33 12x = 276 x = 276 :12 x = 23 2) Tìm số tự nhiên x, biết: 5 x+1 = 125 5x+1 viết thành tích của 2 lũy thừa nào ? 5x+1 = 5x . 51 Ta có: 5x . 51 = 125 Do đó: 5x = ? 5x = 125 : 5 = 25 Viết 25 dưới dạng lũy thừa cơ số 5 thì 25 =? Ta thấy: 25 = 52 5x = 52 Suy ra: x = 2 II/ Xem lại các dạng bài tập sau: *Tập hợp: Cách viết, kí hiệu, số phần tử, tập hợp con (sgk). *Tập hợp số tự nhiên: Kí hiệu, cách ghi, thứ tự (sgk). *Các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia (sgk). *Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ *Thức tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc: ( ) → [ ] → { } I/ Nắm vững các kiến thức cơ bản: *Dạng 1: Toán về tập hợp. *Dạng 2: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). *Dạng 3: Tính tổng (toán Gauss) *Dạng 4: Tìm x. Cụ thể: 1) Bài tập 7, 8, 9/trang 8 – SGK 2) Bài tập 11, 12, 13/trang 10 - SGK 3) Bài tập 20/trang 13 - SGK 4) Bài tập 21, 23/trang 14 - SGK 5) Bài tập 27/trang 16 - SGK 6) Bài tập 30, 31/trang 17 - SGK 7) Bài tập 37/trang 20 - SGK 8) Bài tập 47/trang 24 - SGK 9) Bài tập 57, 60, 62/trang 28 - SGK 10) Bài tập 67, 68/trang 30 - SGK 11) Bài tập 73, 74, 77/trang 32 - SGK 12) Bài tập 102, 103/trang 14 - SBT 13) Bài tập 111, 112/trang 16 - SBT Tiết sau (tiết 18): Kiểm tra 45’ Thầy trò chúng ta tiếp tục làm các bài tập trắc nghiệm sau: PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 2013 A. P = {2; 0} B. P = {2;0;3} C. P = {3;0;1;2} D. P = {2013} Câu 2: Cho tập hợp A = {a;1;3}. Cách viết nào sau đây là đúng: A. {a;1} A B. {a;1} A C. a A D. 3 A Câu 3: Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 789 B. 102 C. 123 D. 1 Câu 4: Số 2012 có số chục là: A. 1 B. 12 C. 201 D. 20 Câu 5: Kết quả viết tích 76 . 75 dưới dạng một lũy thừa là: A. 711 B. 71 C. 1411 D. 4911 Câu 6: Kết quả viết thương 414 : 47 dưới dạng một lũy thừa là: A. 47 B. 42 C. 17 D. 12 Câu 7: Giá trị của 34 là. A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 Câu 8: Nếu x + 12 = 24 thì x bằng: A.x = 36 B. x = 2 C. x = 288 D. x = 12 Câu 9: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là: A. Nhân, chia Cộng, trừ Lũy thừa; B. Lũy thừa Nhân, chia Cộng, trừ C. Cộng, trừ Lũy thừa Nhân, chia; D. Lũy thừa Cộng, trừ Nhân, chia Câu 10: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là: A. B. C. D. Câu 11: Số phần tử của tập hợp: là: A. 2014 B. 2013 C. 2012 D. 6 Câu 12: Nếu a = b.q + r với 0 < r < b thì a là: A. Số chia B. Số dư C. Thương D. Số bị chia

File đính kèm:

  • pptTiet 17So hoc 6.ppt
Giáo án liên quan