Bài giảng Luyện tập thêm

Hãy làm quen với tập hợp và các kí hiệu E, E

Bài 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ TOÁN HỌC:

Bài 4: Cho hai tập hợp: A = { 1 ; 2 } , B = { 3 ; 4 }
Viết các tập hợp gồm hai phần tử, trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.
Bài 3: Cho hai tập hợp:
A = { a, b } ; B = { b, x, y }

ppt17 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện tập thêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 2 tháng 8 năm 2012 Toán : Tập hợp. Phần tử của tập hợp Hãy làm quen với tập hợp và các kí hiệu E, E Bài 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ TOÁN HỌC: Bài 3: Cho hai tập hợp: A = { a, b } ; B = { b, x, y } Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: x A ; y B ; b A ; b B Bài 4: Cho hai tập hợp: A = { 1 ; 2 } , B = { 3 ; 4 } Viết các tập hợp gồm hai phần tử, trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B. Thứ tư ngày 2 tháng 8 năm 2012 Toán : Tập hợp. Phần tử của tập hợp Bài 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ TOÁN HỌC: { T, O, A, N, H, C } Bài 3: Cho hai tập hợp: A = { a, b } ; B = { b, x, y } Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: x A ; y B ; b A ; b B Bài 4: Cho hai tập hợp: A = { 1 ; 2 } , B = { 3 ; 4 } Viết các tập hợp gồm hai phần tử, trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B. { 1 ; 3 } ; { 1 ; 4 } ; { 2 ; 3 } ; { 2 ; 4 } E E E E Thứ tư ngày 2 tháng 8 năm 2012 Toán : Luyện tập thêm Bài 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 9 A ; 14 A Bài 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ SÔNG HỒNG: Bài 3: Cho hai tập hợp: A = { m, n, p }, B = { m, x, y }. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: n A ; p B ; m E Bài 4: Nhìn các hình 1a và 1b ( SGK/ 3 ), viết các tập hợp A, B, C: Bài 5: a) Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý ba trong năm. b) Viết tập hợp B các tháng ( dương lịch ) có 31 ngày. Thứ tư ngày 2 tháng 8 năm 2012 Toán : Luyện tập thêm Bài 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 9 A ; 14 A Bài 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ SÔNG HỒNG: { S, Ô, N, G, H } Bài 3: Cho hai tập hợp: A = { m, n, p }, B = { m, x, y }. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: n A ; p B ; m E Bài 4: Nhìn các hình 1a và 1b ( SGK/ 3 ), viết các tập hợp A, B, C: A = { m, n, 4 } ; B = { bàn } ; C = { bàn, ghế } Bài 5: a) Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý ba trong năm. A = { tháng 7; tháng 8 ; tháng 9 } b) Viết tập hợp B các tháng ( dương lịch ) có 31 ngày. B = { tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 8; tháng 10;tháng 12 } E E A E E Thứ tư ngày 2 tháng 8 năm 2012 Toán : Luyện tập thêm Bài 6: Cho các tập hợp: A = { cam, táo } , B = { ổi, chanh, cam }. Dùng các kí hiệu E, E để ghi các phần tử: a) Thuộc A và thuộc B b) Thuộc A mà không thuộc B Bài 7: Cho các số liệu sau (SGK/4) Viết tập hợp A gồm năm nước có diện tích lớn nhất, tập hợp B gồm bốn nước có diện tích ít nhất. Thứ tư ngày 2 tháng 8 năm 2012 Toán : Luyện tập thêm Bài 6: Cho các tập hợp: A = { cam, táo } , B = { ổi, chanh, cam }. Dùng các kí hiệu E, E để ghi các phần tử: a) Thuộc A và thuộc B : cam E A ; cam E B b) Thuộc A mà không thuộc B : táo E A ; táo E B Bài 7: Cho các số liệu sau (SGK/4) Viết tập hợp A gồm năm nước có diện tích lớn nhất, tập hợp B gồm bốn nước có diện tích ít nhất. A = { In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Thái lan, Việt Nam, Ma-lai-xi-a } B = { Bru-nây, Xin-ga-po, Lào, Cam-pu-chia } Điền vào chỗ chấm: Khái niệm Tập hợp thường gặp trong ..... (1) và cả trong ..... (2). (1) Toán học ; (2) Đời sống. Để viết một tập hợp thường có mấy cách, đó là những cách nào? Để viết một tập hợp thường có hai cách: _ Liệt kê các phần tử của tập hợp _ Chỉ ra tính chất đặc trưng. Điền vào chỗ chấm: _Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ..... (1), cách nhau bởi dấu ..... (2). Ngoặc nhọn { } (2) Chấm phẩy ; Trả lời câu hỏi sau: Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý hai trong năm. Tháng 4, tháng 5, tháng 6 Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14. A = { 9; 10; 11; 12; 13 } Hãy viết tập hợp các chữ cái trong từ NHA TRANG: { N; H; A; T; R; G } Thứ ngày tháng năm 2012 Dặn dò: Các em về chuẩn bị cho bài học mới: Tập hợp các số tự nhiên

File đính kèm:

  • pptToan Luyen tap.ppt
Giáo án liên quan