Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tuần 29 – Tiết 55 - Bài 5: Công thức nghiệm thu gọn (Tiếp)

Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0 )

Nếu b chẳn ta đặt

Khi đó : Δ = b2 - 4ac = (2b’)2 – 4ac = 4b’2 – 4ac

 = 4 (b’2 – ac).

Kí hiệu :

Khi đó ta có :

Rõ ràng Δ’ và Δ cùng dấu, tức nếu Δ’ >0 thì Δ>0; nếu Δ’=0 thì Δ=0; nếu Δ’ <0 thì Δ<0.

HOẠT ĐỘNG NHÓM :

Từ công thức nghiệm , hãy dùng các đẳng thức

 để viết nghiệm của phương trình ax2 + bx + c =0 theo b’ và Δ’

 

ppt8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tuần 29 – Tiết 55 - Bài 5: Công thức nghiệm thu gọn (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPPhương trình ax2 + bx +c =0 (a ≠ 0)Và Δ = b2 – 4acNếu Δ>0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : Nếu Δ =0 thì phương trình có nghiệm kép: x1= x2 = Nếu Δ 0Phương trình có hai nghiệm phân biệt:??? Còn có công thức nào gọn hơn để giải phương trình trên hay không?TUẦN 29 – TIẾT 55 §5 CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN1. Công thức nghiệm thu gọnPhương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0 )Nếu b chẳn ta đặt Khi đó : Δ = b2 - 4ac = (2b’)2 – 4ac = 4b’2 – 4ac = 4 (b’2 – ac). Kí hiệu : Khi đó ta có : Rõ ràng Δ’ và Δ cùng dấu, tức nếu Δ’ >0 thì Δ>0; nếu Δ’=0 thì Δ=0; nếu Δ’ 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: Nếu Δ =0 thì phương trình có nghiệm kép: x1= x2= Nếu Δ 0 thì Δ>0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: Nếu Δ’=0 thì Δ=0 phương trình có nghiệm kép: Nếu Δ’ 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: Nếu Δ’=0 thì phương trình có nghiệm kép: Nếu Δ’ 0 = 2Phương trình có hai nghiệm phân biệt :b)(a = 7; b’ = -3 ; c =2 )Δ’ = (-3 )2 - 7 . 2 = 4>0 = 2Phương trình có hai nghiệm phân biệt:?3PHƯƠNG TRÌNH ax2+bx + c =0 (a≠0)Công thức nghiệmCông thức thu gọnΔ=b2-4acΔ’=b’2 - acΔ>0Δ=0Δ0Khuyết cKhuyết bax2+bx =0ax2 +c =0Cách giảiNghiệmĐặt x làm nhân tử chungPT vô nghiệmΔ’=0Δ’<0PT vô nghiệmCách giảiNghiệma và c trái dấu Pt có 2 nghiệma và c cùng dấu ptvn

File đính kèm:

  • pptCONG THUC NGHIEM THU GON Nguyen Tan Loc.ppt
Giáo án liên quan