Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tuần 15 - Buổi 14: Ôn tập: Hàm số

Mục tiêu bài dạy

- Giúp HS hiểu sâu hơn , nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số , biến số , đồ thị của hàm số , khái niện hàm số bậc nhất y= a x+b, tính đồng biến , tính nghịch biến của hàm số bậc nhất . giúp Hs giúp HS nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau , song song với nhau , trùng nhau , vuông góc với nhau .

- Về kĩ năng : Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất , xác định được góc của đường thẳng y=a x+b và trục 0x , xác định được hàm số y=a x+b thoả mãn điều kiện của đề bài

 

doc6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tuần 15 - Buổi 14: Ôn tập: Hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 - Buổi 14 ÔN TậP: hàm số Ngày soạn: 12/ 2007 Ngày dạy: 12/ 2007 I. Mục tiêu bài dạy - Giúp HS hiểu sâu hơn , nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số , biến số , đồ thị của hàm số , khái niện hàm số bậc nhất y= a x+b, tính đồng biến , tính nghịch biến của hàm số bậc nhất . giúp Hs giúp HS nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau , song song với nhau , trùng nhau , vuông góc với nhau . - Về kĩ năng : Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất , xác định được góc của đường thẳng y=a x+b và trục 0x , xác định được hàm số y=a x+b thoả mãn điều kiện của đề bài II, Chuẩn bị G: Nội dung lí thuyết và bài tập của chương H: Ôn tập liến thức chương III, Hoạt động của thầy và trò T Hoạt động của thầy Hoạt động trò Nội dung 1, ổn định tổ chức 9A sĩ số: 37 vắng: lí do: 2, Kiểm tra 3, Bài mới HĐ1: Chữa bài Bài 1 Bài tập trắc nghiệm . Khoanh tròn chữ Đ(đúng ) hoặc S (sai) các câu sau : Hệ số góc của đờng thẳng y = a x (a0)là độ lớn của góc tạo bởi đờng thẳng đố với tia 0x Đ hay S 2- Với a > 0 , góc tạo bởi đường thẳng y = a x + b và tia 0x là góc nhọn và có = a Đ hay S II, Luyện tập Bài 2. Viết phương trình đường thẳng thoả mãn một trong các điều kiện sau a)Có hệ số góc là 3 và đi qua điểm (1; 0) b)Song song với đờng thẳng y=x – 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. c. Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua gốc toạ độ và có hệ số góc bằng d. Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5 và có tung độ gốc là 3. G: Cho H suy nghĩ –Nháp ? Lần lượt H lên bảng Bài 3 Cho hai hàm số y = (k + 1)x + k (k -1) (1) y = (2k - 1)x - k (k (2) Với giá trị nào của k thì : a)Đồ thị các hàm số (1) và (2) là hai đừơng thẳng song song . b)Đồ thị các hàm số (1) và (2) cắt nhau tại gốc toạ độ . Bài 5 a)Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ 0xy đồ thị của hai hàm số sau : y = - x + 2 (3) và y = 3x – 2 (4) b)Gọi M là giao điểm của hai đờng thẳng (3) và (4) .Tìm toạ độ điểm M c)Tính góc tạo bởi các đờng thẳng (3), (4) với trục 0x (làm tròn đến phút) G: Tổ chức như trên Bài 6 a)vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ 0xy đồ thị hai hàm số sau : y = x + 2 (1) và y = x + 2 (2) Gọi giao điểm của đờng thẳng (1) và (2) với trục hoành 0x lần lợt là M .N.Giao điểm của đờng thẳng (1) và (2) là P. Hãy xác định toạ độ các điểm M,N,P b)Tính độ dài các cạnh của tam giác MNP(đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét) G: Cho H suy nghĩ – nháp G: Tổ chức theo từng câu Bài 30 tr 59 SGK GV : Gọi chu vi của tam giác ABC là P và diện tích của tam giác ABC là S . ?Chu vi tam giác ABC tính thế nào ? Nêu cách tính từng cạnh của tam giác S=AB.OC Tính P . Diện tích tam giác ABC tính thế nào ? Tính cụ thể 4, Củng cố G : Nhắc lại một số kiến thức liên quan 5, Bài tập H: Xem lại các BT đã chữa H: Lên bảng điền H: Lần lượt lên bảng H: Lên bảng vẽ H: Lên bảng trình bày H: Lên bảng tính H: Suy nghĩ – nháp H: Thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày H: Lần lượt thực hiện các câu hỏi H: Lần lượt trả lời theo sự hướng dẫn của G I, Chữa bài Bài 1 Bài tập trắc nghiệm . 1 – S 2- Đ II, Luyện tập Bài 2 a)Phương trình đường thẳng có dạng y = a x + b ( a 0) Vì hệ số góc của đờng thẳng là 3 . a = 3 Vì đường thẳng đi qua điểm (1;0) x = 1; y =0 Ta thay a =3; x=1;y = 0 vào phương trình y = a x + b 0 = 3.1+b b=-3 Vậy phương trình đường thẳng là y = 3x –3 b) Phương trình đường thẳng có dạng y = a x + b (a0) Vì đường thẳng song song với đường thẳng Y =x - 2a = và b -2 Vì đường thẳng cắt trụ tung tại điểm có tung độ bằng 2 b = 2(thoả mãn -2) Vậy phương trình đường thẳng là y =x +2 c. Phương trình đường thẳng có dạng y = a x + b ( a0) Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua gốc toạ độ b = 0 Đưng thẳng có hệ số góc bằng a = Vậy phương trình đuờng thẳng là y = x d. Phương trình đường thẳng có dạng y = a x + b (a0) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5 = 1,5 ; y = 0 Đường thẳng có tung đọ gốc là 3 b = 3 Ta thay x = 1,5 ; y = 0 ; b = 3 vào y = a x + b 0 = a .1,5 + 3 a = -2 Vậy phương trình đường thẳng là y = -2x + 3 Bài 3 a)Đồ thị hai hàm số (1)và (2)là hai đường thẳng song song khi và chỉ khi (TMĐK) b)Đồ thị hai hàm số (1) và (2) là hai đường thẳng cắt nhau tại gốc toạ độ khi và chỉ khi . =0 (TMĐK) Bài 4 Cho hàm số y = (2 – m )x + m – 1 (d) a) y là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi 2 – m 0 m 2 b)Hàm số y đồng biến khi 2 – m > 0m < 2 Hàm số y nghịch biến khi 2 – m 2 c)Đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2 khi và chỉ khi d)Đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = -x + 4 tại môt điểm trên trục tung khi và chỉ khi : Bài 5 a) Vẽ đồ thị b)Tìm toạ độ điểm M -x + 2 = 3x – 2 -4x = -4 x = 1 Vậy hoành độ của M là x =1 Thay x = a vào hàm số y = -x + 2 y = -1 + 2 y = 1 Vậy tung độ điểm M là y = 1 Toạ độ điểm M (1;1) c)Gọi góc tạo bởi đường thẳng (3) và 0x là góc , góc tạo bởi đường thẳng (4) và 0x là góc . y=-x + 2 (3) ’ = = 1 ’ = 45 = 180- 45 = 135 y =3x –2(4) tg=3 7134’ Bài 6 a) vẽ đồ th Toạ độ điểm M (-2 ;0) Toạ độ điểm N (4 ;0) Toạ độ điểm p (0 ;2) b)Tính độ dài các cạnh của tam gíac MNP MN =MN + ON = 2 + 4 = 6 (cm) PM = (định lí Py-ta-go) = = 2(cm) PN = (định lí Py-ta-go)= = = 2(cm) a) Vẽ b)A(-4;0) B(2;0) C(0;2) tgA===0,527 tgB===1=45 =180-( +) =180-(27+45)=108 c. P = AB + AC + BC AB =AO + OB = 4 + 2 = 6 (cm) AC = (đ/1Py-ta-go) ==(cm) BC=(đ/1Py-ta-go) == (cm) Vậy P = 6 + +13,3(cm) =.6.2=6(cm2) ==1=45 =30 gócOFE ===60b y=x+1(1) =45. y=x + (2) có a = =30 y=x -có a = 60 Giao xuân ngày .....tháng .....năm 2007 KD ban giám hiệu

File đính kèm:

  • docPhu dao B14.doc
Giáo án liên quan