Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tuần 10 - Tiết 19 - Bài 1: Nhắc lại và bổ xung các khái niệm về hàm số

Hs nắm dược các khái niệm về “ hàm số”, “biến số” , hàm số có thể cho bằng bảng hoặc bằng công thức

- Hs nắm được khi y là hàm số của x thì có thể viết y = f(x); y = g(x) Giá trị của hàm số y = f(x) tại x0; x1 được kí hiệu: f(0); f(1)

- Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các cặp điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng ( x; f(x) ) trên cùng mặt phẳng toạ độ

 

doc34 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tuần 10 - Tiết 19 - Bài 1: Nhắc lại và bổ xung các khái niệm về hàm số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II: Hàm số bậc nhất Ngày soạn : 22. 10. 2010 Ngày giảng: 25. 10. 2010 Tuần: 10 Tiết: 19 Đ1. Nhắc lại và bổ xung các khái niệm về hàm số I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Hs nắm dược các khái niệm về “ hàm số”, “biến số” , hàm số có thể cho bằng bảng hoặc bằng công thức - Hs nắm được khi y là hàm số của x thì có thể viết y = f(x); y = g(x) Giá trị của hàm số y = f(x) tại x0; x1 được kí hiệu: f(0); f(1) - Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các cặp điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng ( x; f(x) ) trên cùng mặt phẳng toạ độ - Hs chỉ ra được hàm số đồng biến, nghịch biến trên R dựa vào bảng giá trị của hàm số đó 2-Kỹ năng: - Hs tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số. Biết biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ. - Biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax 3-Thái độ : - Hs học tập nghiêm túc, hợp tác xây dựng bài II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập . III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ 3 - Bài mới Các hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung chương - Gv : Lớp 7 ta đã làm quen với khái niệm hàm số, khái niệm về mặt phẳng, đồ thị hàm số y=ax. ở lớp 9 ngoài ôn tập lại các kiến thức trên ta còn bổ xung thêm một số khái niệm : hàm số đồng biến, nghịch biến, đường thẳng song song, cắt nhau ... và xét cụ thể hàm số y = ax + b - Hs nghe Hoạt động 2: 1, Khái niệm hàm số ? Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x ? ? Hàm số có thể cho bằng những cách nào? - Yc hs nghiên cứu ví dụ 1.Sgk - Gv đưa vd1a và giới thiệu: y là hàm số của x được cho bằng bảng. ? Hãy giải thích vì sao y là hàm số của x? - Gv: ở vd 1b, y là hàm số của x được cho bởi các công thức ? Em hãy giải thích vì sao công thức y=2x lại là 1 hàm số? - Gv đưa bảng ghi các giá trị của x và y ? Bảng này có xác định y là hàm số của x không? - Gv: Qua ví dụ trên ta thấy hàm số có thể cho bằng bảng nhưng ngược lại không phải bảng nào ghi các giá trị của x và y cũng cho ta một hàm số. -Nếu hàm số lấy bằng công thức y=f(x) ta hiểu rằng biến số x chỉ lấy những giá trị mà f(x) xđ. ở vd 1b biểu thức 2x xđ với mọi x nên hàm số y = 2x có thể lấy các giá trị tuỳ ý. - Gv hd hs xét các hàm số còn lại ? Hàm số y=2x + 3 biến số x có thể lấy các giá trị tuỳ ý, vì sao? ? Hsố y = và y = biến số có thể lấy những giá trị nào? - Gv: Công thức y = ax ta còn viết y = f(x) = ax. ? Em hiểu như thế nào về kí hiệu f(0); f(1);f(a) ? Cho hsố y = f(x) = 0x + 5, hãy tính f(-3); f(0); f(5). ? Có nxét gì về các giá trị của hsố trên ? - Gv : Hsố y = f(x) như trên được gọi là hàm hằng. ? Thế nào là hàm hằng cho ví dụ? - Yc hs thực hiện ?1 - Yc hs nêu kq - Hs nhắc lại khái niệm hàm số. - Hs trả lời - Hs: vì có đại lg y phụ thuộc vào đại lg thay đổi x, và với mỗi giá trị của x ta luôn chỉ xđ được một giá trị tg ứng của y. - Hs: vì có đại lg y phụ thuộc vào đại lg thay đổi x, và với mỗi giá trị của x ta luôn chỉ xđ được một giá trị tg ứng của y. - Hs qsát - Hs trả lời. - Hs nghe - Hs nghe - Hs thực hiện theo hd -Hs: Bthức 2x + 3 xđ với mọi x - Hs: H.số y = xđ với mọi x 0. - Hs : Hàm số y= xđ với mọi x - Hs: Là gtrị của hàm số tại x = 0; ......; a. - Hs: f(-3) = 5; f(0) = 5; f(5) = 5 - Hs : y luôn = 5 khi x nhận gtrị - Hs nghe - Hs: Khi x thay đổi nhưng giá trị của y không đổi - Hs làm bài và nêu kq - Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số. - Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc bằng công thức. - Vd: x 3 4 3 5 2 y 6 4 2 1 8 Bảng trên không xác định một hàm số vì ứng với giá trị x=3 có 2 giá trị của y là 6 và 4. - Kí hiệu: y = f(x) ?1 f(0) = 5; f(1) = 5,5; f(2) = 6; f(3) = 6,5; f(-20 = 4; f(-10) = 0 Hoạt động 3: 2, Đồ thị của hàm số - Yc hs làm ?2 - Gv chuẩn bị hệ trục trên bảng phụ - Yc 1 hs lên biểu diễn các điểm - Yc 1 hs lên vẽ đồ thị y = 2x - Gv đánh giá sửa chữa ? Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x) ? ? Các cặp ở ?2 a, là hàm số nào trong các vd ở trên? ? Đồ thị hàm số đó là gì? ? Đồ thị hàm số y=2x là gì? - Hs làm bài - 1 hs lên thực hiện trên lưới ô vuông. - 1 hs lên bảng vẽ - Hs theo dõi. - Hs trả lời. - Hs: là hàm số của vd1a được cho bởi bảng T42 - Hs : là tập hợp tất cả các điểm A, B, C, D, E, F trong mặt phẳng xoy - Hs: là đường thẳng OA trong mặt phẳng toạ độ xOy ?2 y = 2x y 2 A 0 1 x - Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn cặp giá trị tương ứng (x;f(x)) trên mặt phẳng toạ độ được gọi là đồ thị hàm sốy=f(x) Hoạt động 4: 3, Hàm số đồng biến, nghịch biến x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5 y=2x+1 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 y=-2x+1 6 5 4 3 2 1 0 -1 -2 - Yc hs làm ?3 ? Biểu thức 2x+1 xác định với giá trị nào của x? ? Hãy nhận xét khi tăng dần các giá trị của x thì giá trị tương ứng của y =2x+1 ntn? - Gv giới thiệu hàm số đồng biến ? Hãy nhận xét tương tự với hàm số y = - 2x + 1 - Gv giới thiệu hàm số nghịch biến . - Gv chốt lại nd kết luận - Yc hs đọc phần tổng quát. - Hs thực hiện yc - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs nghe và ghi. - Hs thực hiện yc - Hs nghe và ghi. - Hs nghe. - Hs đọc sgk ?3 + Xét hàm số y =2x+1 - Biểu thức 2x+1 xác định với mọi giá tị của x - Khi x tăng thì giá trị tương ứng của y cũng tăng. - Hàm số y=2x+1đồng biến trên R + Xét hàm số y =-2x+1 - Biểu thức - 2x+1 xác định với mọi giá tị của x - Khi x tăng thì giá trị tương ứng của y giảm. - Hàm số y=2x+1 nghịch biến trên R *. Một cách tổng quát. Sgk. 44 4. Củng cố - Yc hs nhắc lại các nội dung đã học trong bài. - Yc hs làm bài 2. Sgk - Gv đưa bảng phụ yc hs lên điền; - Hs thực hiện yc - Hs làm bài. - 3 hs làn lượt lên bảng điền. *. Bài 2. Sgk. 45 a, x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 y =-+3 4,25 4 3,75 3,5 3,25 3 2,75 - Yc 1 hs trả lời ý b, - Gv đánh giá và sửa chữa - Hs trả lời - Hs theo dõi b) Hàm số đã cho nghịch biến vì khi x tăng thì giá trị tương ứng của f(x) lại giảm. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, tính chất hàm số - Btvn: 1; 2; 3. Sgk. (44; 45). 1; 3 Sbt. 56 - Đọc trước bài 4 tr45 Ngày soạn : 25. 10. 2010 Ngày giảng: 28. 10. 2010 Tuần: 10 Tiết: 20 Luyện tập I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Củng cố các khái niệm “hàm số”, “biến số”, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến trên R 2-Kỹ năng: - Rèn luyên cho hs kỹ năng tính giá trị của hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị hàm số, kỹ năng đọc đồ thị. 3-Thái độ : - Hs học tập nghiêm túc, hợp tác xây dựng bài II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập . III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ - Hãy nêu khái niệm về hàm số? Cho 1vd hàm số được cho bằng bảng? Chữa bài 1. Sgk. 44 (bảng phụ có bớt giá trị x). ? Thế nào là hàm số đồng biến .nghịch biến? 3 - Bài mới Các hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Hoạt động 1: Chữa bài tập - Gv và hs nhận xét chữa bài phần kiểm tra bài cũ - Yc 1 hs lên bảng làm bài 3a ? Trong hai hàm số đã cho hàm số nào đồng biến? Hàm số nào nghịch biến? Vì sao? - Hs theo dõi GT của x Biến số -2 -1 0 1 y=f(x)= 0 y=g(x)= 3 - 1 hs lên bảng thực hiện yc - Hs trả lời miệng *. Bài 1. Sgk. 44 c, Cùng với một giá trị của biến số x, giá trị của hàm số y = g(x) luôn lớn hơn giá trị hàm số y = f(x) là 3 đơn vị *. Bài 3. Sgk. 45 a, - Đối với hàm số: y = 2x Khi x = 1 thì y = 2 A ( 1; 2) thuộc đồ thị y =2x - Đối với hàm số: y =- 2x Khi x = 1 thì y = -2 B (1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x Đồ thị hàm số y = 2x là đường OA Đồ thị hàm số y =-2x là đường OB B A b) Trong hai hàm số trên thì hàm số y = 2x là đồng biến, vì khi giá trị của x tăng thì giá trị tương ứng của y cũng tăng Hàm số y = -2x là nghịch biến vì khi x tăng thì giá trị tương ứng của y lại giảm Hoạt động 2: Luyện tập - Gv treo bảng phụ hình vẽ và cho hs hoạt động nhóm làm bài 4. Sgk - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. - Gv hd hs dùng thước và compa để vẽ đồ thị. - Yc hs đọc đề bài 5. Sgk. 45 - Gv vẽ sẵn hệ toạ độ xoy lên bảng - Yc cả lớp cùng làm ý a - Yc 1 hs lên bảng vẽ đồ thị. - Gv vẽ đường thẳng song song với trục Ox theo yêu cầu của ý b, ? Xác định toạ độ điểm A,B. ? Hãy viết công thức tính chu vi P của tam giác ABO ? Trên hệ toạ độ oxy, AB =? ? Hãy tính OA, OB theo số liệu ở đồ thị? ? Dựa vào đồ thị, hãy tính diện tích của tam giác ABC? - Hs hoạt động nhóm làm bài - Đại diện 1 nhóm trình bày. - Hs thực hiện vẽ theo hd của gv. - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài theo hd của gv - 1 hs lên bảng vẽ. - Hs vẽ hình theo gv. - Hs trả lời miệng. - Hs trả lời: P ABO=AB+OB+OA - Hs trả lời. - Hs thực hiện. - Hs thực hiện yc. *. Bài 4. Sgk. 45 Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị đỉnh O, đường chéo OB có độ dài = - Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC = OB = - Vẽ hình chữ nhật có đỉnh O cạnh OC = , cạnh CD =1 Đường chéo OD = - Trên tia Oy đặt điểm E sao cho OE = OD = - Xác định điểm A (1; ) - Vẽ đường thẳng OA đó là đồ thị hàm số y=. *. Bài 5 Sgk. 45 a, Với x =1C(1;2) thuộc đồ thị hàm số y=2x. Với x =1thuộc đồ thị hàm số y = x Đg thẳng OD là đồ thị hàm số y =x Đg thẳng OC là đồ y thị hsố y =2x b, Toạ độ của các điểm là: A ( 2;4); B ( 4;4) Chu vi ABO P ABO = AB + OB + OA Ta có: AB = 2 cm, OB = OA = P ABO = Diện tích S ABO = cm2 4. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại các kiến thức đã học về hàm số, hàm đồng biến hàm nghịch biến. - Btvn: 6; 7. Sgk. 46 + 4; 5. Sbt. 57 - Xem lại các bài đã chữa. - Xem trước Đ2 Nhận xét của người kiểm tra giáo án .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 30. 10. 2010 Ngày giảng: 01. 11. 2010 Tuần: 11 Tiết: 20 Đ2. hàm số bậc nhất I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Hs nắm được hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b; a 0. - Hàm số bậc nhất y = ax + b luôn luôn xác định với mọi giá trị của biến số x R - Hàm số bậc nhất y = ax+ b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0. 2-Kỹ năng: - Hs hiểu được và chứng minh được hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R và hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R. Rồi suy ra trường hợp tổng quát: hàm số y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0; và nghịch biến trên R khi a < 0 3-Thái độ : - Hs học tập nghiêm túc, hợp tác xây dựng bài II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập . III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ - Hàm số là gì ? Hãy cho 1 ví dụ về hàm số cho bởi công thức. - Nêu tính chất của hàm số? 3 - Bài mới Các hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Hoạt động 1: 1. Khái niệm hàm số bậc nhất Ta xét bài toán sau: gv yc hs đọc đề bài toán. - Gv vẽ sơ đồ chuyển động - Yc hs thực hiện ?1 - Yc hs trả lời ?1 - Yc hs thực hiện ?2 - Yc hs nêu kq. - Gv ta thấy đại lượng s phụ thuộc vào đại lượng t. Vậy vì sao s là hàm số của t ? - Hs đọc bài - Hs vẽ theo gv - HS thực hiện yc. - Hs trả lời miệng. - Hs thực hiện. - Hs trả lời. - Hs trả lời *. Bài toán. 8km T2 HN Bến xe Huế ?1 Sau 1(h) ô tô đi được 50 (km) Sau t (h) ô tô đi được 50.t (km) Sau t (h) ô tô cách trung tâm HN là : s = 50.t + 8 ( km) ?2 t 1 2 3 4 s 58 108 158 208 - Đại lượng s phụ thuộc vào đại lượng t, ứng với mỗi giá trị của t, chỉ có 1 gtrị tg ứng của s. Do đó s là hàm số của t . Hoạt động 1: 2. Tính chất - Yc hs xét vd ? Hsố y = -3x+1 xác định những giá trị nào của x? vì sao? +Hãy cm hsố y=-3x+1 nghịch biến trên R? - Yc hs hoạt động nhóm làm ?3 - Yc đại diện hs lên bảng trình bày - Gv:Theo cm trên hsố y=-3x+1 nghịch biến trên R hsố y=3x+1 đồng biến trên R vậy tổng quát hàm số bậc nhất y=ax+b đồng biến khi nào nghịch biến khi nào? - Gv chốt lại phần ?3 - Yc hs thực hiện ?4 - Yc hs nêu 1 số vd - Hs thực hiện yc - Hs trả lời. - Hs thực hiện cm - Hs thực hiện ?3 - Hs suy nghĩ trả lời. - Hs nghe - Hs thực hiện yc. - Hs trả lời *.Vd xét hàm số : y = f(x) = -3x + 1 - Hsố y=-3x+1 xác định với mọi giá trị của x vì biểu thức y=-3x+1 xác định với mọi giá trị của x - Lấy x1, x2 sao cho x1 < x2 vì x1 f(x2) nên hàm số y=-3x+1 nghịch biến trên R ?3 y = f(x) = 3x + 1 Lấy x1 và x2 sao cho x1 < x2 f(x2) =3x2+1 ta có x1 < x2 suy ra hàm số y=f(x) =3x+1 đồng biến trên R Hàm số y=-3x+1 có hệ số a=-3< 0,hàm nghịch biến Hàm số y=3x+1có a=3>0 hàm đồng biến *. Tổng quát. Sgk. ?4 4. Củng cố – Luyện tập ? Nêu định nghĩa và tính chất hàm số bậc nhất - Gv đưa bảng phụ chứa nội dung bài tập ; Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Hàm nào đồng biến, nghịch biến? a, y = 1 - 5x d, y= 2x2 + 3 b, y = + 4 e, y = 0x + 3 c, y = x ? Hàm số y=mx +2 (m đồng biến và nghịch biến khi nào - Hs trả lời - Hs thực hiện yc - Hs trả lời a, y = 1 - 5x là hs bậc nhất và là hàm số nghịch biến b, y = + 4 không là hsố bậc nhất c, y = x là hs bậc nhất và đồng biến. d, y= 2x2 + 3 không là hsố bậc nhất e, y = 0x + 3 không là hsố bậc nhất * Hàm số y = mx + 2 - Đồng biến khi m>0 - Nghịch biến khi m<0 5. Hướng dẫn học ở nhà - Nắm vững định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất - Btvn : 9,10. Sgk. 48; 6,8. Sbt. 57 Ngày soạn : 01. 11. 2010 Ngày giảng: 04. 11. 2010 Tuần: 11 Tiết: 22 Luyện tập I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Củng cố cho hs định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất 2-Kỹ năng: - Tiếp tục rèn luyện cho hs kĩ năng : nhận dạng hàm số bậc nhất , áp dụng tính chất để xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số 3-Thái độ : - Hs học tập nghiêm túc, hợp tác xây dựng bài II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập . III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ + Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất cho ví dụ ? + Nêu tính chất của hàm số bậc nhất 3 - Bài mới Các hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Hoạt động 1: Chữa bài tập - Yc 2 hs lên bảng chữa bài tập - Hs1 chữa bài 9. sgk - Hs2 chữa bài 10. Sgk - Gv và hs nhận xét cốt lại kq. - 2hs lên bảng chữa bài tập - Hs theo dõi *. Bài 9. Sgk. 48 Hàm số bậc nhất y = (m 2)x + 3 a, Đồng biến trên R khi m - 2 > 0 m > 2 b, Nghịch biến trên R khi m –2 < 0 m < 2 *. Bài 10. Sgk. 48 Chiều dài chiều rộng hcn lúc đầu là 30cm; 20cm chiều dài chiều rộng mới là30-x(cm) và 20-x (cm) chi vi hình chữ nhật mới là y =2.[(30-x)+(20-x)] y = 100 – 4x Hoạt động 2: Luyện tập - Gv gọi 3 hs lên bảng chữa bài tập 11 sgk - Gv cho hs nhận xét - Yc hs làm bài 12. Sgk - Gv gợi ý: Thay x = 1, y = 2,5 vào hàm số y = ax + 3 và giải pt ẩn a - Yc hs trình bày lời giải. - Gv nhận xét chốt lại đáp án ? Hàm số này đồng biến hay nghịch biến - Yc hs làm bài 13. Sgk ? Để hsố y = (x -1) là hsố bậc nhất thì phải tm đk gì? ? Để 0 thì bthức dưới dấu căn phải tm ĐK gì? Từ đó hãy tìm m ? - Yc hs thảo luận nhóm làm ý b, - Yc hs làm bài 14. Sgk. ? Hàm số đã cho là đồng biến hay nghịch biến? Vì sao? - Yc hs tìm y 3 hs lên trình bày - 1 hs biểu diễn điển A, B, C - 1 hs xác định điểm D, E, F - 1 hs xác định điểm G, H - Hs nhận xét - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài theo hd của gv. - Hs trả lời miệng. - Hs theo dõi. - Hs trả lời - Hs đọc đề bài - Hs: 0 - Hs: 5 - m > 0 - Hs tìm m - Hs thực hiện yc - Hs làm bài - Hs trả lời miệng - Hs tìm y *. Bài 11. Sgk. 49 *. Bài 12. Sgk. 49 Thay x = 1, y=2,5 vào hsố y=ax+3, ta được : 2,5 = a.1 + 3 a = - 0,5 Vậy hàm số trở thành: y = - 0,5x + 3 * Là hàm số nghịch biến *. Bài 13. Sgk. 49 a, y = (x -1) y = x - là hàm số bậc nhất thì phải có 0 5 - m > 0 m > 5 b, y = x + 3,5 là hàm số bậc nhất khi: 0 tức m + 1 0 và m-1 0 . Vậy m 1 *. Bài 14. Sgk. 49 Cho hàm số: a) Hàm số đã cho là nghịch biến trên R vì hệ số a = 1 - < 0 b) Tìm y khi x = 1 + Thay x = 1 + vào hàm số đã cho ta có: 4. Hướng dẫn học ở nhà Ôn tập các kiến thức : - Đồ thị hàm số là gì? - Cách vẽ đồ thị hàm số y=ax. Ngày soạn : 05. 10. 2010 Ngày giảng: 08. 11. 2010 Tuần: 12 Tiết: 23 Đ3. đồ thị của hàm số y= ax + b (a0) I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Hs nắm được đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0) là 1 đường thẳng luôn cắt trục tung có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b 0, hặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. 2-Kỹ năng: - Hs biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0) bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị 3-Thái độ : - Hs học tập nghiêm túc, hợp tác xây dựng bài II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập . III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ + Thế nào là đồ thị hàm số f(x)? + Đồ thị hàm số y = ax (a0) là gì và nêu cách vẽ ? 3 - Bài mới Các hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Hoạt động 1: 1. Đồ thị của hàm số y= ax + b (a0) - Yc hs thực hiện ?1 - Gv đưa bảng phụ có lưới ô vuông, yc 1 hs lên bảng thực hiện ?1 ? Em có nhận xét gì về vị trí các điểm: A, B, C? Tại sao? ? Em có nhận xét gì về vị trí các điểm: A' , B' , C' ? Hãy chứng minh nhận xét đó - Gv gợi ý: Hãy chứng minh các tứ giác BB’C’C và AA’B’B là các hình bình hành - Gv rút ra nhận xét, yc hs đọc sgk - Yc hs thực hiện ?2 - Hs thực hiện ?1 - 1 hs lên bảng thực hiện - Hs nêu nhận xét. - Hs: Ba điểm A', B', C' cũng thuộc 1 đường thẳng - Hs thực hiện yc - Hs thực hiện cm theo hd của gv. - Hs đọc bài. - Hs thực hiên yc ?1 - Ba điểm A, B, C thẳng hàng vì có toạ độ thoả mãn hàm số y = 2x nên A, B, C cùng thuộc đồ thị h/s y = 2x hay cùng nằm trên 1 đường thẳng - Có AA’// BB’ (vì cùng vuông góc với Ox) AA’ = BB’ (= 3 đơn vị) =>tứ giác AA’BB là hình bình hành =>A’B’//AB Tương tự => B’C’// BC Có A, B, C Thẳng hàng => A’, B’, C’ thẳng hàng. ?2 x -4 -3 -2 -1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4 y=2x -8 -6 -4 -2 -1 0 1 2 4 6 8 y=2x+3 -5 -3 -1 1 2 3 4 5 7 9 11 Với cùng giá trị của x giá trị tương ứng của hàm số y = 2x và hàm số y = 2x + 3 có quan hệ ntn? - Gv đưa bảng phụ vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ. ? Đồ thị của hàm số y = 2x và y =2x + 3 là đường như thế nào? ? Đường thẳng y = 2x + 3 cắt trục tung tại điểm nào? ? Vậy đồ thị hàm số y = ax + b có dạng như thế nào ? - Gv giới thiệu chú ý, yc hs đọc Sgk - Hs trả lời - Hs quan sát. - Hs suy nghĩ trả lời. - Hs trả lời. - Hs trả lời. + Với cùng giá trị của biến giá trị tương ứng của hàm số y = 2x + 3 hơn giá trị hàm số y = 2x là 3 đơn vị + Hàm y = 2x là đường thẳng đi qua gốc toạ độ + Hàm y = 2x + 3 là đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x. - Với x = 0 => y =3; vậy dồ thị hàm số y = 2x + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3. *. Tổng quát. Sgk. 50 *. Chú ý. Sgk. 50 Hoạt động 2: 2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y= ax + b (a0) ? Khi b = 0 thì hàm số y = ax + b có dạng như thế nào? ? Muốn vẽ đồ thị của hàm số này thực hiện vẽ như thế nào? - Yc hs vẽ đường thẳng y = -2x - Yc 1 hs lên bảng trình bày ? Khi b 0, làm thế nào để vẽ được đồ thị hàm số y = ax + b - Gv: Đồ thị hàm số y = ax + b là đường thảng song song với đường thẳng y = ax và cắt trục tung tại điểm có tung độ là b. Trong thực hành ta thường xác định 2 điểm đặc biệt là giao điểm đồ thị với 2 trục toạ độ rồi vẽ đường thẳng qua 2 điểm đó. ? Làm thế nào để xác định được hai giao điểm này? - Yc hs làm ?3 Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y = 2x – 3 b) y = -2x + 3 - Yc 2 hs lên bảng trình bày - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs thực hiện vẽ - 1 hs lên bảng thực hiện - Hs suy nghĩ trả lời. - Hs nghe - Hs trả lời - Hs làm bài theo yc - 2 hs lên bảng trình bày - Khi b = 0 thì hsố y = ax + b có dạng: y = ax - Cách vẽ: Lấy 1 điểm thuộc đồ thị, kể đường thẳng đi qua điểm đó và gốc toạ độ Ví dụ: vẽ đồ thị hàm số y = 2x -3 x 0 1,5 y = 2x-3 -3 0 y = -2x y 1 O x A 2 * Cách vẽ đồ thị hsố y = ax + b - B1: + Cho x = 0y = b ta được điểm P (0; b) là giao điểm của đồ thị với trục tung + Cho y = 0 ta được điểm Q(0) là giao điểm của đồ thị với trục hoành - B2: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P, Q ta được đồ thị hàm số cần vẽ. ?3 a, y=2x-3 x = 0 ta được P(0;-3) y O y 1,5 -3 y = 2x - 3 y = 0 ta được Q(1,5; 0) x 3 y= -2x+3 x O 1,5 b) y=-2x+3 P Q X x = 0ta được điểm P(0; 3) y = 0ta được Q(1,5; 0) 4. Củng cố – Luyện tập ? Nêu kết luận về đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0) ? Đồ thị của hsố y = ax + b (a0) là đường ntn? ? Nêu cách vẽ đồ thị của hsố y = ax + b (a0) trong trường hợp b 0 - Hs làn lượt trả lời. 5. Hướng dẫn học ở nhà + Nắm vững kết luận về đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0) và cách vẽ đồ thị hàm số của nó + Btvn: 15; 16. Sgk. 51 +Giờ sau luyện tập Ngày soạn : 08. 11. 2010 Ngày giảng: 11. 11. 2010 Tuần: 12 Tiết: 24 luyện tập I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Củng cố cho hs đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0) là 1 đường thẳng luôn cắt trục tung có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b 0, hặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. 2-Kỹ năng: - Hs vẽ thành thạo đồ thị hàm số y=ax+b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị (là hai giao điểm với hai trục toạ độ 3-Thái độ : - Hs học tập nghiêm túc, hợp tác xây dựng bài II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv :Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs : Sgk, xem qua bài học, đồ dùng học tập . III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ + Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) có dạng như thế nào? + Nêu các bước vẽ đồ hàm số y = ax + b ? 3 - Bài mới Các hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Hoạt động 1: Chữa bài tập - Yc hs đọc đề bài 54. Sgk - Yc 1 hs lên bảng tính các giá trị của x và y - Gv: gọi đồ thị của 4 hàm số trên lần lượt là d1 ,d 2, d3, d 4 - Yc hs vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ. ? Tứ giác OABC là hình gì? vì sao? - Yc 2 hs lần lượt lên bảng thực hiện vẽ đồ thị bài 16. Sgk, mỗi hs vẽ 1 đồ thị. ? Hãy xác định điểm toạ độ điểm A? - Gv hd hs vẽ đường thẳng đi qua B(0; 2) song song

File đính kèm:

  • docDai so 9 - C II - Mai.doc