A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn thức bậc hai số học của số không âm.
Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
- Kỹ năng:
Biết khai căn, so sánh hai can bậc hai số học
37 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tuần 1: Tiết 1: Bài 1: Căn bậc hai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1:
Tiết 1:
§1: Căn bậc hai
Ngày dạy : 19/08/2013 – 9A
MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn thức bậc hai số học của số không âm.
Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
Kỹ năng:
Biết khai căn, so sánh hai can bậc hai số học
Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập, tích cực xây dựng bài
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án, thước thẳng.
Học sinh: ôn lại kiến thức căn bậc 2 ở lớp 7
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
15
Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai như SGK.
Cho hs thực hiện ?1
Sửa chữa bài làm và dẫn dắt vào định nghĩa.
Lưu ý chỉ xét trường hợp a là số dương.
Nhận xét trả lời của hs
Thực hiện mẫu ?2 a
Giới thiệu thuật ngữ phép khai phương
?1
Căn bậc hai của 9 là 3 và – 3
Căn bậc hai của là
CBH của 0,25 là 0,5 và – 0,5
CBH của 2 là
Quan sát ví dụ và cho biết các căn bậc hai số học của các số ở ?1
Thực hiện ?2
Thực hiện ?3 (trả lời miệng)
Nêu sự khác nhau của CBHSH và CBH.
Căn bậc 2 số học:
ĐỊNH NGHĨA: (SGK)
15
Nhắc lại: “ Với 2 số a và b không âm, nếu a<b thì và ngược lại.
Nêu định lí SGK.
Thực hiện ví dụ 2
Đặt vấn đề và giới thiệu ví dụ 3
Cho ví dụ minh họa
Đọc định lí bằng lời.
Làm ?4
Làm ?5
So sánh các căn bậc hai số học:
ĐỊNH LÍ:
15
* Củng cố.
Cho hs làm bài 1 (bằng cách trả lời miệng)
Cho hs thực hiện bài 2a, b.
Cho hs làm bài 4 a, b. Hướng dẫn làm câu c
Bài 1 trang 6:
Bài 2 trang 6:
Bài 4 trang 7:
b) Đưa về . Về nhà thực hiện tương tự
c)
* Dặn dò:
Làm các bài tập còn lại trong SGK.
Ôn lại định lí Pytago và qui tắc giá trị tuyệt đối của một số.
Xem trước bài 2
Học định nghĩa căn bậc hai, biết so sánh hai căn bậc hai
Tuần 1:
Tiết 2:
§2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Ngày dạy : 19/08/2013 – 9A
MỤC TIÊU
Kiến thức:
Hs biết tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của .
Nắm được hằng đẳng thức
Kỹ năng:
Hs có kỹ năng tìm điều kiện để có nghĩa.
Biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
Thái độ:
Nghiêm túc xây dựng bài, tích cực trong học tập
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án , thước thẳng, sgk.
Học sinh: xem sgk, chuẩn bị bài tập.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
5
Kiểm tra bài cũ: bài tập 4 trang 7.
Tìm số x không âm biết:
Gọi hs lên bảng làm
HD : a/ x = 225,
b / x =49, c/ 0 ≤ x < 2
d/ x = 8
hs lên bảng sửa
15
Cho hs làm ?1
Giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc 2.
Sau đó giới thiệu
xác định khi nào?
Nêu ví dụ 1
Cho hs làm ?2
Đọc
Trả lời câu hỏi vì sao? (áp dụng đl pytago)
Đọc tổng quát
Suy nghĩ và trả lời
Thực hiện
Căn thức bậc 2:
Tổng quát:
Với A là một biểu thức đại số người ta gọi là căn thức bậc 2 của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn
?2
15
Cho hs làm ?3
Giới thiệu định lý.
Hướng dẫn hs chứng minh (SGK)
Gv trình bày Vd2. Nêu ý nghĩa: không cần tính căn bậc 2 mà vẫn tìm được giá trị của căn bậc 2
Cho hs tính nhẩm ngay kết quả Bài tập 7 trang 10
Thực hiện ví dụ 3. trình bày câu a
Nêu tổng quát
Thực hiện ví dụ 4. trình bày câu a
Lên bảng điền số thích hợp vào ô trống
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
Nhận xét qhệ giữa và a
a) 0,1 b) 0,3
c) -1,3 d) -0,16
Hs thực hiện câu b
Hs thực hiện câu b
Hằng đẳng thức:
ĐỊNH LÝ:
Với mọi số a, ta có
Ví dụ 2: (SGK)
Ví dụ 3: (SGK)
TỔNG QUÁT:
Với A là một biểu thức ta có:
Ví dụ 4: (SGK)
10
* Củng cố.
Cho hs làm bài 6
Cho hs làm bài 8
Bài 6 trang 10
* Dặn dò:
Nắm vững điều kiện để căn bậc 2 có nghĩa, hằng đẳng thức
Làm các bài tập sau: 9, 10, 11, 12 trang 10 – 11/ SGK.
Chuẩn bị luyện tập, ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số.
Ngày dạy: 22/08/2013 – 9A
Tuần 1:
Tiết 3:
Luyện tập
MỤC TIÊU
Kiến thức:
Ôn tập tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
Kỹ năng:
Hs biết phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập, tham gia tốt xây dựng bài học
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án, thước thẳng
Học sinh: bài tập ở tiết trước.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
10
Kiểm tra bài cũ:
Sửa bài tập 9 trang 11
Tìm số x không âm biết:
Sửa bài tập 10 trang 11
-HD :
Bài 9 trang 11
Bài 10 trang 11
Chứng minh
10
Hướng dẫn cho hs làm bài 11.
Thực hiện thứ tự phép toán: khai phương, nhân hay chia, tiếp đến là cộng hay trừ, từ trái sang phải.
Đọc
Suy nghĩ cách làm
Cho hs thực hiện câu a và c
Bài 11 trang 11
10
Hướng dẫn cho hs làm bài 12.
Căn thức có nghĩa khi nào?
Mẫu thức có nghĩa khi nào?
Đọc
Suy nghĩ cách làm
Cho hs làm
Bài 12 trang 11
10
Hướng dẫn cho hs làm bài 13.
Muốn rút gọn biểu thức ta phải làm sau?
Đọc
Suy nghĩ cách làm
Hs làm
Bài 13 trang 11: Rút gọn các biểu thức sau:
5
Củng cố.
Muốn phân tích đa thức thành nhân tử có mấy phương pháp
Đọc
Suy nghĩ cách làm
Hs làm bài tập theo hường dẫn
Bài 14 trang 11: Phân tích đa thức thành nhân tử:
* Dặn dò:
Ôn lại kiến thức bài 1 và bài 2, học thuộc các công thức
Làm các bài tập còn lại và bài 15 trang 11/SGK
Chuẩn bị tiếp bài 3
Tuần 2:
Tiết 4
§3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Ngày dạy : 26/08/2013 – 9A
MỤC TIÊU
Kiến thức:
Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Kỹ năng:
Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc 2 để tính toán và biến đôỉ căn thức.
Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập, chuẩn bị chu đáo
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án, thước thẳng.
Học sinh: xem sgk, bài tập ở tiết trước.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
5
Kiểm tra bài củ
Tìm điều kiện xác định của các căn thức bậc 2 sau:
1 hs lên bảng sửa câu a
1 hs lên bảng sửa câu b
Lớp nhận xét bài làm của bạn.
Đáp án
10
Cho hs làm ?1
Giới thiệu định lí 1 SGK
Hướng dẫn hs chứng minh định lí.
Hãy kiểm tra điều kiện xác định của các căn thức trong định lí?
Hãy tính ?
Nêu chú ý SGK.
Vậy ta mở rộng 3 số không âm ta có điều gì?
Tính và so sánh:
a và b không âm nên xác định và không âm.
Với
I. Định lí:
?1
Cm
SGK
Chú ý: Có thể mở rộng định lí cho nhiều số không âm
10
10
Giơí thiệu quy tắc từ nội dung định lí trên.
Hướng dẫn hs làm ví dụ 1.
Cho hs thực hiện ?2
Nêu quy tắc SGK.
Hướng dẫn hs thực hiện ví
dụ 2. Chốt lại: khi nhân các số dưới dấu căn ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các bình phương.
Cho hs làm ?3
Giới thiệu chú ý SGK.
Đọc bài giải vd3 SGK rồi làm ?4 sau đó gọi 2 hs lên bảng trình bày.
Hs đọc lại vài lần quy tắc.
Chia lớp làm 2 nhóm thực hiện.
Chia lớp làm 2 nhóm thực hiện.
?3
?4
II. Áp dụng:
a. Quy tắc khai phương 1 tích
(SGK)
Ví dụ 1: (SGK)
b. Quy tắc nhân các căn bậc 2:
(SGK)
Ví dụ 2: (SGK)
Chú ý:
Ví dụ 3: (SGK)
10
Củng cố.
Cho hs làm bài 17 b, c
Cho hs làm bài 19 b, d gọi 2 hs lên bảng trình bày
Bài 17 trang 14
Bài 19 trang 15
*Dặn dò:
Học thuộc các quy tắc định lí. Nắm cách cm định lý.
Làm các bài tập sau: 18, 19 (a, c), 20, 21, 22, 23 trang 14, 15 SGK.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
* Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy: 26/08/2013 – 9A
Tuần 2:
Tiết 5:
Luyện tập
MỤC TIÊU
Kiến thức:
Củng cố cho hs kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc 2 trong tính toán và biến đổi biểu thức.
Kỹ năng:
Tập cho hs cách tính nhanh. Vận dụng vào bài tập chứng minh rút gọn, tìm x và so sánh 2 biểu thức.
- Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập, chuẩn bị bài tập chu đáo.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án, thước thẳng.
Học sinh: xem sgk, bài tập ở tiết trước.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
10
Kiểm tra bài cũ:
Pb định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Sửa bài 20 d trang 15.
Pb quy tắc khai phương 1 tích và quy tắc nhân các thức bậc 2. Sửa bài 21 trang 15.
Gọi 2 hs lên bảng
HD:
Bài 20 d trang 15
Bài 21 trang 15
Chọn (B). 120
10
Dạng 1: Tính giá trị căn thức
Hướng dẫn cho hs làm bài 22 a, b trang 15.
Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn?
Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính.
Đọc
Suy nghĩ cách làm
Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
Bài 22 trang 15
10
Hướng dẫn cho hs làm bài 24 trang 15.
Hướng dẫn hs rút gọn.
Nêu cách làm tròn số.
Làm theo sự hướng dẫn của gv.
Rút gọn à tính giá trị biểu thức à làm tròn.
Bài 24 trang 115
10
Dạng 2: Chứng minh.
Hướng dẫn cho hs làm bài 23 b.
Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau?
Vậy ta phải chứng minh điều gì?
Hai số là số nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1.
Cm:
Bài 23 trang 15:
Vậy 2 số đã cho là 2 số nghịch đảo của nhau.
5
Dạng 3: Tìm x.
Hãy vận dụng định nghĩa về căn bậc 2 để tìm x?
Hướng dẫn hs làm câu a
Đọc
Suy nghĩ cách làm
Chia nhóm thực hiện các câu còn lại.
Bài 25 trang 116: Tìm x:
*Dặn dò :
Xem lại các dạng bài tập đã học.
Làm các bài tập còn lại
Xem bài tiếp theo
Học kĩ lại các công thức
* Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy: 29/08/2013 – 9A
Tuần 2:
Tiết 6:
§4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
MỤC TIÊU
Kiến thức:
Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Kỹ năng:
Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc 2 để tính toán và biến đôỉ căn thức.
Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập, chuẩn bị chu đáo
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án, thước thẳng.
Học sinh: bài tập ở tiết trước.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
5
Kiểm tra bài cũ
Sửa bài tập 25a và 27a trang 16
1 hs lên bảng sửa 25a
1 hs lên bảng sửa câu 27a
Lớp nhận xét bài làm của bạn.
HD:
Bài 25:
Bài 27:
10
Cho hs làm ?1
Giới thiệu định lí 1 SGK
Hướng dẫn hs chứng minh định lí.
Hãy kiểm tra điều kiện xác định của các căn thức trong định lí?
Nêu chú ý SGK.
Vậy ta mở rộng 3 số không âm ta có điều gì?
Tính và so sánh:
Trả lời.
I. Định lí:
?1
20
Giơí thiệu quy tắc từ nội dung định lí trên.
Hướng dẫn hs làm ví dụ 1.
Cho hs thực hiện ?2
Nêu quy tắc SGK.
Hướng dẫn hs thực hiện ví
dụ 2. Chốt lại: khi nhân các số dưới dấu căn ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các bình phương.
Cho hs làm ?3
Giới thiệu chú ý SGK.
Đọc bài giải vd3 SGK rồi làm ?4 sau đó gọi 2 hs lên bảng trình bày.
Hs đọc lại vài lần quy tắc.
Chia lớp làm 2 nhóm thực hiện.
Chia lớp làm 2 nhóm thực hiện.
?3
II. Áp dụng:
a. Quy tắc khai phương 1 thương:
(SGK)
Ví dụ 1: (SGK)
b. Quy tắc chia 2 căn bậc 2:
(SGK)
Ví dụ 2: (SGK)
Chú ý:
Ví dụ 3: (SGK)
10
Củng cố.
Nhắc lại định lí, 2 quy tắc.
Cho hs làm bài 28 b, d trang 18
Cho hs làm bài 30 a trang 19
Bài 17 trang 18
Bài 30 trang 19: Rút gọn biểu thức:
* Dặn dò:
Học thuộc các quy tắc định lí. Nắm cách cm định lý.
Làm các bài tập sau: 28,29,30,31 trang 18, 19 SGK.
Chuẩn bị tiết sau ôn tập
* Rút kinh nghiệm:
Tuần 3:
Tiết 7
Luyện tập
Ngày dạy : 02/09/2013 – 9A
MỤC TIÊU
Kiến thức:
Củng cố cho hs các quy tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc 2 trong tính toán và biến đổi biểu thức và giải phương trình.
Kỹ năng:
Vận dụng tốt các công thức để tính toán
Thái độ:
Nghiêm túc, chuẩn bị bài tập chu đáo
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án, thước thẳng, sgk.
Học sinh: chuẩn bị bài tập ở tiết trước.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
10
Kiểm tra bài cũ:
Pb định lí khai phương thương. Sửa bài 30 c,d trang 19.
Pb quy tắc chia các thức bậc 2. Sửa bài 28a, 29 c trang 15.
Bài 31 trang 19
Gọi 2 hs lên bảng
Bài 30 trang 19
Kết quả
Một hs lên bảng so sánh
Bài 28a trang 19:
Kết quả
Bài 29c trang 19:
Kết quả
Bài 31 trang 19
10
Dạng 1: Tính giá trị căn thức
Yêu cầu hs nêu cách làm bài 32 a, d trang 19.
Có nhận xét gì về tử mẫu của biểu thức ở bài d. Hãy vận dụng hằng đẳng thức đó để tính.
Đọc
Suy nghĩ cách làm
Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
Bài 22 trang 19
10
Dạng 2: Giải phương trình.
Hướng dẫn cho hs làm bài 33 b,c trang 19.
Nhận xét: 12 = 4.3 ; 27 = 9.3
Với phương trình này ta giải như thế nào?
Một hs lên bảng trình bày.
Bài 33 trang 19:
15
Dạng 3: Rút gọn b thức.
Tổ chức cho hs hoạt động nhóm làm bài 34 a, c trang 19
Trong quá trình làm bài nhắc lại chúng ta đã sử dụng quy tắc nào?
Đọc
Suy nghĩ cách làm
Chia 2 nhóm thực hiện .
Bài 34 trang 19:
* Dặn dò:
Xem lại các công thức, chú ý cách khai căn
Xem lại các dạng bài tập đã học.
Làm các bài tập còn lại
Chuẩn bị bài tiếp theo
* Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy : 09/09/2013 – 9A
16/09/2013 – 9A
Tuần 4-5
Tiết 8-9
§6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc 2 + Luyện tập
MỤC TIÊU
Kiến thức:
Hs biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Nắm được kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
Kỹ năng:
Vận dụng trong so sánh 2 số hay rút gọn biểu thức.
Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập, chuẩn bị chu đáo
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án, thước thẳng.
Học sinh: sgk , đồ dùng dạy học .
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
10
Kiểm tra miệng : Tính
3 hs lên bảng sửa
Các em còn lại làm vào vở.
Nhận xét bài làm của bạn
20
Cho hs làm ?1
Đẳng thức trong ?1 cho ta thực hiện phép biến đổi gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Hãy đưa thừa số ra ngoài dấu căn?
Một trong những ứng dụng phép biến đổi này là rút gọn biểu thức.
Cho hs xem ví dụ 2.
Thực hiện lại vd 2 và chỉ rõ được gọi là căn thức đồng dạng.
Nêu tổng quát SGK.
Thực hiện cho hs xem ví dụ 3 rồi cho hs làm ?3
Làm:
2 hs thực hiện.
Đọc ví dụ 2
Hs làm ?2
?3
I . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
SGK
?2
Tổng quát:
15
Giới thiệu phép đưa thừa số vào trong dấu căn. Nêu tổng quát (SGK)
Cho hs tự xem cách làm ví dụ 4 rồi làm ?4
Nhận xét làm bài của các nhóm.
Đưa thừa số vào trong (ra ngoài) dấu căn có tác dụng:
* So sánh các số được thuận tiện.
* Tính giá trị gần đúng các biểu thức với độ chính xác cao hơn.
Thực hiện vd 5.
Ycầu 2 hs thực hiện theo 2 cách.
Cho hs làm ?4
2 hs thực hiện giống SGK
II. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Tổng quát:
30
15
Luyện tập
* Củng cố:
Cho hs làm bài 43 trang 27
Gọi đồng thời hs lên bảng làm bài 44 trang 27
Gọi hs lên bảng trình bày bài 46 trang 27
Gọi hs lên bảng trình bày bài 47 trang 27
Kiểm tra 15 phút
Đề : Rút gọn các biểu thức sau:
a/
b/
c/ ( a, b > 0, a khác b )
* Dặn dò:
Về nhà học bài làm các bài tập còn lại
Xem trước bài 7.
Xem lại các bài tập đa giải
2 hs lên bảng.
Các em còn lại làm bài vào vở
Bài 43 d, e trang 27
Bài 44 trang 27
Bài 46 trang 27
* Rút kinh nghiệm:
Tuần 5 :
Tiết 10:
§7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc 2 (tt)
Ngày dạy : 16/09/2013 – 9A
MỤC TIÊU
Kiến thức:
Hs biết được khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
Kỹ năng:
Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập, chuẩn bị đồ dùng chu đáo
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án, thước thẳng .
Học sinh: làm bài tập, đồ dùng học tập.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
10
Kiểm tra miệng
Sửa bài 45 a, c trang 27
Sửa bài 47 a trang 27
2 hs lên bảng.
10
Khi biến đổi biểu thức chứa căn thức ta có thể khử mẫu của biểu thức lấy căn
Nêu ví dụ 1 SGK. Qua đó nêu cách làm để khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Cho hs làm ?1
Xem ví dụ 1
Nêu tổng quát SGK
?1
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
Tổng quát:
15
Khi biểu thức có chứa căn thức ở mẫu, việc biến đổi làm mất căn thức ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu.
Cho hs quan sát ví dụ 2 SGK .
Hãy cho biết cách làm của từng câu.
Ở câu b và c người ta gọi là nhân biểu thức liên hợp.
Nêu tổng quát sgk.
Nghiên cứu SGK
Ở câu a) người ta nhân tử và mẫu cho
Ở câu b) người ta nhân tử và mẫu cho
Ở câu b) người ta nhân tử và mẫu cho
Cho hs thực hiện ?2
Trục căn thức ở mẫu:
Tổng quát:(SGK)
?2
10
* Củng cố
Làm 1 số bài 48, 49 trang 29.
Kết quả của các bài toán sau đúng hay sai. Nếu sai sửa lại cho đúng?
Cho hs làm BT
* Dặn dò :
Về nhà học bài
Xem trước bài tập phần luyện tập.
Làm các bài tập còn lại.
Chú ý xem lại các công thức
* Rút kinh nghiệm:
Tuần 6:
Tiết 11
Luyện tập
Ngày dạy :23/09/2013 – 9A
MỤC TIÊU
Kiến thức:
Củng cố cho hs các kiến thức về biến đôåi đơn giản căn thức bậc 2: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
Kỹ năng:
Hs có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phương pháp trên.
Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập, chuẩn bị chu đáo
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án , thước thẳng.
Học sinh: bài tập ở tiết trước.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
10
Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được)
Hs2: Trục căn thức ở mẫu và rút gọn (nếu được)
HS1:
HS2:
10
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
Sử dụng các kiến thức nào để giải bài này?
Với bài này ta làm như thế nào?
Cho biết biểu thức liên hợp của mẫu?
Tìm cách giải khác?
Sử dụng hằng đẳng thức , và phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn
1 hs lên bảng làm bài.
Trục căn ở mẫu
Là
1 hs lên bảng trình bày.
Bài 53 trang 30
10
Dạng 2: Phân tích thành nhân tử.
Nêu các cách phân tích đa thức thành nhân tử?
Một hs lên bảng trình bày.
Cho hs làm câu a, b
Bài 55 trang 30:
10
Dạng 3: So sánh.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
Làm thế nào để sắp xếp được các căn thức theo thứ tự tăng dần?
Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh.
2 HS lên bảng trình bày
Bài 56 trang 30:
5
Dạng 3: Tìm x.
Cho hs làm bài 57 trang 30
Chọn câu nào vì sao?
Câu D. đúng vì
Bài 57 trang 30:
Chọn câu D
* Dặn dò:
Làm các bài tập còn lại
Xem trước bài “rút gọn bt chứa căn bậc 2”
Xem lại các đua thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Ngày dạy: 23/09/2013 – 9A
Tuần 6:
Tiết 12:
§8: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc 2
MỤC TIÊU
Kiến thức:
HS phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc 2.
Kỹ năng:
Biết sử dụng các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai vào bài toán liên quan.
Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập, chuẩn bị chu đáo các đồ dùng học tập
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án, thước thẳng.
Học sinh: làm bài tập, xem sgk.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
10
Kiểm tra
Phân tích thành nhân tử.
Tính :
- 1 hs lên bảng làm
5
- GV giới thiệu ví dụ cho hs
Trên cơ sở các phép biến đổi căn thức, ta phối hợp để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc 2.
Thực hiện mẫu ví dụ 1.
Cho hs làm ?1
Trả lời: Điều kiện a0 để làm gì? Đầu tiên ta thực hiện phép biến đôỉ nào?
Thực hiện ?1. Một hs đại diện lên bảng.
Ví dụ 1: (SGK)
?1
15
Một áp dụng nữa của rút gọn bt chứa căn là CMĐT.
Thực hiện mẫu ví dụ 2.
Cho hs làm ?2
Hướng dẫn hs phát hiện
Giới thiệu cách 2 cho hs
Nhận dạng hằng đẳng thức A2 – B2?
Thực hiện ?2. Một hs đại diện lên bảng thực hiện cách 1
Ví dụ 2: SGK
?2
Cách 2:
10
5
Ví dụ 3
Yêu cầu hs nêu thứ tự thực hiện các phép toán rút gọn P của SGK.
Hướng dẫn hs cách thực hiện giống SGK
Cho hs làm ?3
* Cũng cố
- Cho hs làm BT 58 a , c/32
Trả lời: Tiến hành quy đồng mẫu, sau đó khai triển bình phương và thực hiện phép nhân.
Ví dụ 3: (SGK)
?3
* Dặn dò :
Làm bài 58b, d trang 32 tương tự ví dụ 1; bài 59 tương tự ví dụ 2; bài 60 tương tự ví dụ 3, đặt nhân tử chung và đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Xem trước bài tập phần luyện tập.
Chú ý cách rút gọn cách rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Ngày dạy : 30/09/2013 – 9A
Tuần 7 :
Tiết 13-14
Luyện tập
MỤC TIÊU
Kiến thức:
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc 2. Chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức; của biểu thức.
Kỹ năng:
Vận dụng được các kiến thức để giải bài tập
Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập, chuẩn bị đồ dùng chu đáo
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án, thước thẳng
Học sinh: Ôn tập các phép biến đổi căn thức, làm BT.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
10
Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Rút gọn biểu thức:
Hs2: Rút gọn biểu thức
HS1:
HS2:
35
Dạng 1: Rút gọn biểu thức.
Hướng dẫn hs làm bài 62 - 63 trang 33.
Ta áp dụng phép biến đổi nào?
- GV hướng dẫn hs làm baì tập
Trước tiên tách thừa số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn, rồi sử dụng các phép biến đổi khác phù hợp.
Bài 62 trang 33
Bài 63 trang 33
30
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức.
Hd hs làm bài 64 trang 33
Vế trái của biểu thức có những dạng hằng đẳng thức nào?
Hãy biến đổi VT của đẳng thức sao cho bằng vế phải.
Có những dạng hđt là:
Bài 64 trang 33:
15
Rút gọn biểu thức rồi so sánh với 1. Biết:
Hướng dẫn hs rút gọn.
Để so sánh với 1 ta xét hiệu M – 1
Hs làm theo hd của gv
Bài 65 trang 34:
* Dặn dò:
Làm các bài tập còn lại
Oân lại định nghĩa căn thức bậc 2, định lí so sánh căn bậc 2, quy tắc khai phương 1 tích, 1 thương.
Mang theo máy tính
Xem trước phần I của bài căn bậc ba
* Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy : 07/10/2013 – 9A
Tuần 8:
Tiết 15:
§9: Căn bậc ba, thực hành máy tính cầm tay
MỤC TIÊU
Kiến thức:
Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được 1 số có là că bậc 3 của số khác không?
Biết 1 số tính chất của căn bậc 3
Kỹ năng:
Nắm được tính chất và ĐN và làm được một số dạng bài tập
Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập, chuẩn bị đồ dùng chu đáo
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: giáo án, thước thẳng, sgk.
Học sinh: Máy tính. Ôn định nghĩa và tính chất căn bậc hai
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
10
Kiểm tra
Nêu định nghĩa căn bậc 2 của 1 số a không âm.
Với a > 0, a = 0 có mấy căn bậc hai.
Điền vào chỗ trống:
Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
Với a > 0 có đúng 2 căn bậc hai là ; với a = 0 có 1 căn bậc 2 là 022
10
10
Tóm tắt đề toán.
Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào, nếu gọi cạnh là x?
Hướng dẫn học sinh lập phương trình và giải phương trình giống SGK.
Giơí thiệu
File đính kèm:
- Daiso9(chuong1).doc