- Mục tiêu cần đạt.
- Củng cố cho học sinh kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
- Rèn tư duy so sánh ở học sinh.
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 654 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tuần 1 - Luyện tập: Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép hai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 - Buổi 2
luyện tập: Liên hệ giữa phép nhân, phép chia
và phép hai phương.
Ngày soạn: 10/ 2007
Ngày dạy: 10/ 2007
I- Mục tiêu cần đạt.
- Củng cố cho học sinh kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
- Rèn tư duy so sánh ở học sinh.
II- Chuẩn bị.
G: Hệ thống bài tập củng cố
H : Học bài và làm bài tập ở nhà.
III- Hoạt động của thày và trò
T
Hoạt động của thầy
Hoạt động trò
Nội dung
1’
1. ổn định tổ chức.
9A sĩ số: 37 vắng: lí do:
2. Kiểm tra.
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1: - Phát biểu liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Chữa bài tập 20(d) tr 15 SGK.
Rút gọn:
HS2: - Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
Chữa bài tập 21 tr
15 SGK.
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Chữa bài tập.
Hoạt động 2: Luyện tập.
1) Dạng 1: Tính giá trị của căn thức.
Bài 22(a, b) tr 15 SGK.
a)
b)
? Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn
? Hãy biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi tính.
? Gọi 2 HS lên bảng đồng thời tính.
? Hãy rút gọn biểu thức
? Tìm giá trị biểu thức tại
GV yêu cầu HS giải tương tự
G: Gọi hs lên bảng thực hiện
G: gọi hs nhận xét lời giải
GV cho học sinh làm bài tập trong sách ôn tập đại số.
Gọi học sinh lần lượt lên bảng trình bày lời giải
GV nêu đầu bài.
? Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau?
- Vậy ta phải chứng minh:
.=1
? Để chứng minh đẳng thức trên em làm như thế nào?
? Cụ thể với bài này?
? GV gọi một học sinh lên
bảng.
G: Gọi 1 hs lên bảng trình bày a,
GV: Vậy với 2 số dương 25 và 9, căn bậc hai của tổng hai số nhỏ hơn tổng hai căn bậc hai của 2 số đó
GV gợi ý cách phân tích :
So sánh bình phương của 2 vế.
GV tổ chức hoạt động nhóm
? Đại diện nhóm trình bày
Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài chữa trên bảng
G: Nêu cách làm tổng quát
B1. tìm điều kiện của bthức
B2. sử dụng kiến thức.
+ Bình phương 2 vế ( lưu ý 2 vế không âm)
+ Dùng hằng đẳng thức.
B3 . đối chiếu và kết luận
4. Hướng dẫn về nhà.
- Xem lại các bài tập đã luyện tại lớp.
- Làm bài tập 22 (c, d), 25, 27, SGK tr 15, 16
H: lên bảng trả lời và làm bài tập
HS: Các biểu thức dưới dấu căn là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương.
HS làm theo sự hướng dẫn của GV.
HS làm theo sự hướng dẫn của GV.
Một học sinh lên bảng tính.
H: Lên bảng trình bày lời giải
H: Nêu nhận xét
H: Đọc xác định yêu cầu đề bài
H: Lên bảng trình bày lời giải
H: Đọc đầu bài
H: Khi tích của chúng bằng 1.
- HS tự biến đổi
HS: Biến đổi phức tạp ( vế trái ) để bằng vế phải.
HS tự làm.
HS làm theo sự hướng dẫn của thầy.
HS hoạt động theo nhóm
H:trình bày
H: Ghi vào vở
I. Chữa bài cũ
II. Luyện tập:
I) Dạng 1: Tính giá trị của căn thức.
1) Bài 22(a, b) tr 15 SGK.
a)
b)
c) d)
e)
g)
Giải:
a)
b):c):d) HS làm.
e) =
=
= (1+2+5) = 8
g)
=
=
= ((4+3)- (3-1))
= 7 - 2
2) Bài 24 tr 15 SGK.: Rút gọn rồi tính giá trị.
a) tại
Vì với mọi
b) Giải tương tự.
c)
= 2a2b với b ³ 0
d) với a< 0
= = - 6ab2 với a< 0
3 Bài 27 (Sách ôn tập ĐS)
2
= 27 - 5(với x lớn hơn 0)
=
= (3 -10+21)
= 14
(với x lớn hơn 0)
II) Dạng 2: Chứng minh
1) Bài 23(b) tr15 SGK
Chứng minh và là 2 số nghịch đảo của nhau.
Ta có :
. = 2006 - 2005 = 1
2) Bài 26 tr 7 SBT:
Cm:
Biến đổi vế trái ta có:
3) Bài 26 tr 16 SGK
a. So sánh và
Có nên
< .
b. Tổng quát: Với a > 0, b > 0. Chứng minh:
( Hiển nhiên đúng)
Vậy ta có với a > 0, b > 0
III. Dạng 3: Tìm x
Bài 25 (d) tr 16 SGK
Ngày tháng năm 2007
Kí duyệt của BGH
File đính kèm:
- Phu dao B2.doc