- Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
- Thực hiện được các phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
- Có ý thức học tập tự giác, tích cực.
II. Chuẩn bị:
- GV: N. C tài liệu – SGK – SGV – Bảng phụ
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 737 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 8: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/9/2010
Ngày giảng: 19/9
Tiết 8: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
- Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
- Thực hiện được các phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
- Có ý thức học tập tự giác, tích cực.
II. Chuẩn bị:
- GV: N. C tài liệu – SGK – SGV – Bảng phụ
- HS: Đọc trước bài.
III. Phương pháp giảng dạy: Đàm thoại, nêu vấn đề, vấn đáp, thực hành nhóm.
IV.Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra: 5' ? Phát biểu định lý khai phương một tích ? =?
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (21')
- Cho HS làm ?1-SGK-24
? Để hoàn thành ?1 ta đã sử dụng kiến thức nào?
GV: giới thiệu phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
- Cho HS đọc và nghiên cứu VD1-Trình bày lại.
GV: Kết luận và ĐVĐ cho HS nghiên cứu VD2.
- Giới thiệu thuật ngữ căn đồng dạng.
GV: cho học sinh làm ?2
-Tổ chức hoạt động nhóm.
-Cho 1 vài nhóm trình bày.
GV: theo dõi, kiểm tra, uốn nắn NX và bổ sung.
GV: Giới thiệu tổng quát- SGK.
- Cho học sinh đọc và tìm hiểu VD3. Đưa ra được phương pháp giải.
-Cho HS làm ?3.
Y/c đại diện 2 HS lên trình bày.
-Cho lớp nhận xét.
GV: theo dõi kiểm tra, uốn nắn phương pháp giải.
GV: chốt lại kiến thức cần ghi nhớ
HS đọc và tìm hiểu ?1-SGK
Thảo luận và trình bày được
==.
=a. (a)
+ Phép khai phương một tích và HĐT = (a0)
Đọc và tìm hiểu VD1-Đại diện HS trình bày lại.
Tương tự với VD2
-Thảo luận nhóm làm ?2.
-Đại diện nhóm trình bày
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Đọc và tìm hiểu tổng quát
-Nghiên cứu VD3 rút ra phương pháp giải.
- Thảo luận theo bàn làm ?3
-2HS lên trình bày.
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
VD1: a) = 3
b) =
= =2
VD2: ( SGK-25)
?2 Rút gọn biểu thức:
a) +
=+2+5 = 8
b) 4
= 4
= 7
*) Tổng quát: SGK-25
*) VD3: SGK-25.
?3 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) với b
= =
==2a2b(vì b0)
b) =
=
==-6ab2(vì a<0 )
Hoạt động 2: Luyện tập (15')
-Cho HS làm bài 43
-Cho HS thảo luận.
GV: kiểm tra uốn nắn và nhận xét,chốt lại phương pháp vận dụng.
GV: y/c HS làm tiếp bài 46
GV: Hướng dẫn, gợi ý HS phát hiện nhận biết các căn thức đồng dạng.
- Y/c HS làm và cử đại diện lên trình bày.
- Gợi ý Y/c (b): Đa các biểu thức có dấu căn về các căn thức đồng dạng.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm
GV: Thu bài một vài nhóm và cho nhận xét
GV: uốn nắn- kết luận.
? Để đưa các căn thức về các căn thức đồng dạng ta làm thế nào?
HS: Đọc Y/c của bài toán
-Thảo luận theo bàn
-Đại diện HS lên trình bày lời giải phương pháp thực hiện.
Lớp nhận xét bổ sung
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán.
1HS lên trình bày lời giải.
-Thảo luận nhóm với Y/c (b)-Cử đại diện lên trình bày.
-Lớp kiểm tra, nhận xét, bổ sung và hoàn thiện
2. Luyện tập:
Bài 43( SGK-27 )
a) ==3
c) 0,1
=0,1.100.=10.
Bài 46 (SGK -27 )
Rút gọn BT sau với x0
a) 2- 4+ 27 – 3
= 27+ (2-4-3 )
=27- 5
b) 3-5+ 7+ 28
=3-5+7+ 28
=3-10+21+28
=28+ (3-10+21 )
=28+ 14
3. Củng cố: 2'
GV: Hệ thống lại kiến thức, nhắc lại TQ của hai phép biến đổi Đặc biệt
lưu ý đến điều kiện của biểu thức dưới dấu căn.
4. Hướng dẫn học bài:2'
- Học và nắn chắc hai phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai.
- Bài tập 43(d,b,e) 44,46,67 SGK -27
---------------- ************ ----------------
Ngày soạn: 13/9/09
Ngày giảng: 17/9
Tiết 9: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨACĂN THỨC BẬC HAI
I – Mục tiêu:
- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Thực hiện được phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài.
- Vận dụng phép biến đổi trên để rút gọn biểu thức.
II – Chuẩn bị : GV Bảng phụ , bảng số
HS bảng nhóm, bảng số
III – Tiến trình bài dạy:
Ổn định : Lớp 9A3: ... Lớp 9A4:....
Kiểm tra: 8'
HS 1 1) Rút gọn biểu thức
a) với a ³ 3 b) với x 0
HS 2 2) Giải phương trình = 6 với x < 0,5
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
H.ĐCỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN (12’)
GV cho HS làm ?1 sgk
? Đẳng thức trên c/m được dựa trên cơ sở nào ?
? Thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn ?
? Áp dụng làm VD 1,2 sgk ?
GV cho HS làm ?2 theo nhóm
GV nhận xét bổ xung - giới thiệu căn thức đồng dạng
GV khái quát với biết thức A, B
GV cho HS áp dụng tổng quát làm các VD
a) (x ³ 0 ; y ³ 0)
b) (x ³ 0 ; y < 0 )
c) (b ³ 0)
d) (a < 0)
GV – HS nhận xét
HS thực hiện ?1
HS khai phương 1 tích
HS thừa số a
HS thực hiện
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
HS đọc tổng quát
4 HS lên bảng làm
a, 2x
b, - 3y
c, 2a2b
d, - 6ab2
* VD1: (sgk /24)
= = 2
* VD 2: (sgk/25)
3 + +
= 3 + 2 + = 6
* Tổng quát :( sgk /25)
A, B
= A nếu A; B
- A nếu A < 0; B ³ 0
* VD 3: (sgk/25)
Hoạt động 2: CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP (17’)
GV yêu cầu HS thực hiện
? Khi thực hiện đưa thừa số ra ngoài dấu căn cần chú ý điều gì ?
? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ?
GV gọi 2 HS lên chữa
GV nhận xét bổ xung
? Cộng trừ các căn thức đồng dạng ta làm ntn ?
HS thực hiện trên bảng
HS điều kiện của chữ dưới dấu căn
HS đưa thừa số ra ngoài dấu căn
HS lên thực hiện
HS khác cùng làm và nhận xét
HS trả lời
Bài tập 43: sgk/27
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
d) - 0,05 = -0,05.10
= -0,05.10= -0,5.12.
= - 6
e)
Bài tập : Rút gọn biểu thức
a)
b)
c) (x, y ≥0 và x ≠y)
Với x, y ≥0 và x ≠ y ta có
4) Hướng dẫn về nhà (1’)
Ôn và học thuộc phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Làm các bài tập 45; 47 (Sgk/27) 58; 59 (sbt/12)
Đọc phần 2- phép biến đổi đưa thứa số vào trong dấu căn.
-------------------------- ***-------------------------
File đính kèm:
- Tiết 8 bien doi can bac hai....doc