Mục tiêu:
- HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia căn bậc hai.
- Rèn kĩ năng vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và vận dụng và giải phương trình.
- Rèn tư duy phân tích. Giáo dục thái độ học tập tự giác tích cực.
II. Chuẩn bị:
- GV: N. C tài liệu – SGK – SGV – Bảng phụ.
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 7: Luyện tập (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/9/2010
Ngày giảng: 13/9
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia căn bậc hai.
- Rèn kĩ năng vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và vận dụng và giải phương trình.
- Rèn tư duy phân tích. Giáo dục thái độ học tập tự giác tích cực.
II. Chuẩn bị:
- GV: N. C tài liệu – SGK – SGV – Bảng phụ.
- HS: Nắm vững Đlí – Quy tắc – Phiếu học tập – Chuẩn bị bài ở nhà.
III. Phương pháp: Thực hành hoạt động cá nhân, hợp tác nhóm.
IV. Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra: 6'
? Phát biểu quy tắc khai phương một thơng, chia căn thức bậc hai
Tính:
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
Nội dung ghi
Hoạt động 1: Chữa bài tập (12')
GV: Y/c học sinh lên bảng chữa bài 30 (SGK – 19) đã chuẩn bị ở nhà
GV: Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của HS.
- Cho lớp nhận xét – bổ sung.
GV: Kiểm tra, uốn nắn, nhận xét, chốt lại.
- Nêu đánh giá việc chuẩn bị ở nhà của HS
3HS lên bảng chữa các y/c a; b; c của bài 30 (sgk/19) đã được chuẩn bị ở nhà.
- HS dưới lớp theo dõi – bổ sung – nhận xét.
Bài 30 (SGK – 10)
Rút gọn biểu thức:
a) Với x > 0; y 0
=
(Vì x > 0; y 0)
b) 2y2
= - x2y Vì y < 0
c) 5xy.=5xy.
=5xy.=-
(Vì x 0)
Hoạt động 2: Luyện tập (23')
HĐ 2.1:
GV: Treo bảng ghi nội dung bài 32(SGK – 19).
? Nêu các bước thực hiện các phép tính.
GV: Cho HS làm bài ít phút.
- Y/c 2 HS lên trình bày lời giải (a; b).
GV: Cho lớp nhận xét.
- Kiểm tra, uốn nắn, bổ sung và chốt lại kiến thức vận dụng.
HĐ2.2:
GV: Giới thiệu nội dung bài 33 (SGK – 19).
GV: Hướng dẫn HS thực hiện Y/c (a; b).
Vận dụng kiến thức: Nếu có:
- Y/c đại diện HS lên trình bày.
GV: Kiểm tra, uốn nắn, kết luận lưu ý HS kiến thức mới trong bài (Cộng trừ căn thức đồng dạng).
HĐ 2.3:
GV: Giới thiệu bài 34 (SGK)
- Y/c học sinh tìm hiểu phân tích từng phần.
9 + 12a + 4a2 = ?
- Y/c HS làm bài theo nhóm
- Thu bài các nhóm và cho nhận xét.
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán.
- Đa các hỗn số dưới dấu căn về dạng phân số.
- Áp dụng quy tắc khai phương một tích.
HS: Thảo luận theo bàn.
Đại diện HS lên trình bày.
Lớp nhận xét.
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán.
HS: Suy nghĩ thực hiện tại chỗ.
- Đại diện HS lên trình bày lời giải.
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán.
- Phân tích trả lời
(3 + 2a )2
- HS: Thực hiện theo nhóm .
Đại diện các nhóm trình bày – Lớp nhận xét.
Bài 32 (SGK – 19)
a)
=
===
b)
=
==
= =
Bài 33 (SGK – 19)
Giải phương trình
a)
x = 5
b)
x = 4
Bài 34 (SGK – 19)
Rút gọn các biểu thức
Với a - 1,5; b < 0
==
==
( Vì a a - 1,5; b < 0)
3. Củng cố: 2'
GV: Hệ thống kiến thức vận dụng trong bài – Chốt lại phương pháp thực hiện.
4. Hướng dẫn học bài: 2'
- Hoàn thành các phần bài tập còn lại.
- Đọc trước bài: Bảng căn bậc hai và chuẩn bị bảng số, máy tính bỏ túi.
-------------------********-----------------------
Ngày soạn: 16/9/08
Ngày giảng: 20/9
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu:
- HS được củng cố các kiến thức về khai phương 1 thương và chia hai căn thức bậc hai.
- HS thực hiện thành thạo hai quy tắc vào làm các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình.
II – Chuẩn bị: GV Bảng phụghi bài tập trắc nghiệm.
HS bảng nhóm , học và làm bài tập được giao.
III – Tiến trình bài dạy:
Ổn định: Lớp 9A4: Lớp 9A5:
Kiểm tra: (6’) ? Phát biểu định lý khai phương 1 thương. Viết tổng quát ?
áp dụng tính với x > 0; y khác 0
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
H.ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: CHỮA BÀI TẬP. (12’)
GV gọi HS lên bảng thực hiện
GV nhận xét bổ xung
? Rút gọn biểu thức áp dụng kiến thức nào ?
? Để chứng minh BĐT trên ta làm ntn ?
GV hướng dẫn HS làm câu b bài 31 dựa vào bài tập 26/ 16 sgk
HS1 làm câu a, b
HS 2 làm câu a bài 31
HS khác cùng làm và nhận xét
HS k/p 1 thương , dùng hằng đẳng thức
HS suy nghĩ trả lời
Bài tập : Tính
a) ; b)
Bài tập 31(sgk/19)
Tính và so sánh:
Chứng minh:
Với a > 0, b > 0 và từ bài 26 ta có
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP. (25’)
? Thực hiện tính ta áp dụng kiến thức nào ?
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện
? Tử thức của biểu thức dưới
dấu căn trên có dạng nào ?
HS K/ phương 1 tích, 1 thương
HS lên bảng thực hiện
HS Có dạng hiệu hai
bình phương
Bài tập 32 (sgk/19) Tính:
a)
c)
GV ghi đề bài trên bảng phụ
Yêu cầu HS thảo luận
? Bài tập trên đã sử dụng kiến thức nào ?
? Rút gọn b/thức ta làm ntn ?
GV cho HS hoạt động theo nhóm
GV bổ xung sửa sai
? Bài tập trên sử dụng kiến thức nào ?
GV khẳng định lại kiến thức đã áp dụng
? Nêu các bước giải PT ?
GV yêu cầu HS thực hiện giải PT
Lưu ý cộng trừ các căn thức bậc hai
HS đọc đề bài
HS thảo luận theo bàn trả lời và giải thích
HS trả lời KP căn bậc hai, so sánh căn bậc hai
HS nghiên cứu đề bài
HS trả lời
HS hoạt động nhóm
Đại diện hai nhóm trình bày
HS nhận xét
HS : KP 1tích, 1 thương HĐT
HS: chuyển vế , thực hiện tính, đưa về dạng ax = b rồi tìm x
HS thực hiện
Bài tập 36 (sgk / 20)
đúng
a. sai vì vế phải không có nghĩa
b. đúng có thêm ý nghĩa để ước lượng gần c. đúng giá trị
d. đúng do chia hai vế của bất phương trình cho cùng một số dương và không đổi chiều bất phương trình đó.
Bài tập 34(sgk/19) Rút gọn biểu thức
a)
Với a < 0 ; b khác 0
=
b)
Vì a ³ – 1,5 ; b < 0
Bài tập 33(sgk/ 19) Giải PT
b)
4) Hướng dẫn về nhà (2’)
Xem lại các bài tập đã chữa.
Làm các bài tập 33; 34; 35;36 các phần còn lại.
-------------------------- ***-------------------------
File đính kèm:
- Tiết 7 Luyen tap.doc