HS1. Giải các phương trình:
4 + 2x < 5
x + 1 > 7 + 2x
HS2. Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức là số dương
b) Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3
16 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 64: Ôn tập chương IV (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNHGi¸o viªn thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Thu HàN¨m häc 2011 - 2012TiÕt 64:¤n tËp ch¬ng IVTæ Khoa häc tù nhiªnKIỂM TRA BÀI CŨHS1. Giải các phương trình:4 + 2x 7 + 2xHS2. Tìm x sao cho:a) Giá trị của biểu thức là số dươngb) Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3Biểu thức có dạng: Khi nhân hai vế của một BĐT với một số âm ta được BĐT mới ngược chiều với BĐT đã cho.Khi nhân hai vế của một BĐT với một số dương ta được BĐT mới cùng chiều với BĐT đã cho.Khi cộng cùng một số vào hai vế của BĐT ta được BĐT mới cùng chiều với BĐT đã choTiết 64. ÔN TẬP CHƯƠNG IVBài 1. Điền dấu thích hợp ( ) vào ô trốngNếu m > n thì a) m + 2 n + 2b) -2m -2nc) 2m – 5 2n - 5d) 4 – 3m 4 – 3n > 5 và x + 4 > 93) 2x – 3 > 1 và -2x + 3 > -14) x2 + 2x + 5 > 3x – 7 + x2 và x – 12 b thì a + c > b + cb. Phép nhânNếu a > b và c > 0 thì a.c > b.cNếu a > b và c 4b) (x – 3)(x + 3) 4 - 3-2x > 1x -4Nghiệm của bất phương trình là x > -4Tiết 64. ÔN TẬP CHƯƠNG IVB. Bài tậpDạng 1. Giải bất phương trìnhBài 2Nghiệm của bất phương trình là x > -18 A. Kiến thức cần nhớ1. Bất đẳng thức2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tínha. Phép cộngNếu a b thì a + c > b + cb. Phép nhânNếu a > b và c > 0 thì a.c > b.cNếu a > b và c 0b) (x – 2)(x – 5) > 0hoặchoặchoặcx 5 hoặc x b thì a + c > b + cb. Phép nhânNếu a > b và c > 0 thì a.c > b.cNếu a > b và c 0b) (x – 2)(x – 5) > 0hoặcc) (x – 2)(x – 5) -5Nên x – 2 > x - 5Do đó * (ax + b)(cx + d) 0hoặcA. Kiến thức cần nhớ1. Bất đẳng thức2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tínha. Phép cộngNếu a b thì a + c > b + cb. Phép nhânNếu a > b và c > 0 thì a.c > b.cNếu a > b và c 0 nên I -5x I = - 5xTa có phương trình:-5x = 2x + 21 -7x = 21x = -3(TMĐK)Tập nghiệm của pt đã cho là A. Kiến thức cần nhớ1. Bất đẳng thức2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tínha. Phép cộngNếu a b thì a + c > b + cb. Phép nhânNếu a > b và c > 0 thì a.c > b.cNếu a > b và c 0A. Kiến thức cần nhớ1. Bất đẳng thức2. Liên hệ giữa thứ tự và phép tínha. Phép cộngNếu a b thì a + c > b + cb. Phép nhânNếu a > b và c > 0 thì a.c > b.cNếu a > b và c b thì a + c > b + cb. Phép nhânNếu a > b và c > 0 thì a.c > b.cNếu a > b và c b thì a + c > b + cb. Phép nhânNếu a > b và c > 0 thì a.c > b.cNếu a > b và c b thì a + c > b + cb. Phép nhânNếu a > b và c > 0 thì a.c > b.cNếu a > b và c b thì a + c > b + cb. Phép nhânNếu a > b và c > 0 thì a.c > b.cNếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c3. Bất phương trình bậc nhất một ẩna. Định nghĩa: là bất phương trình dạngb. Qui tắc biến đổi- Qui tắc chuyển vế- Qui tắc nhân với cùng một số khác 04. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiDạng 3. Chứng minh bất đẳng thứcDạng 1. Giải bất phương trìnhDạng 2. Giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đốiGiê häc kÕt thócKÝnh chóc c¸c thÇy,c« gi¸o søc kháe,h¹nh phóc,Chóc c¸c emch¨m ngoan, häc giái!
File đính kèm:
- On tap chuong IV Ung dung Ban do tu duy.ppt