Khái niệm phương trình trùng phương: Là PT dạng ax4 + bx2 + c = 0 ( a ? 0):
Cách giải phương trình trùng phương:
+) ax4 + bx2 + c = 0 ( a ? 0)
+) Đặt x2 = t = 0, => giải pt ẩn t: at2 + bt +c =0
+) Nếu t = 0 giải pt x2 = t tìm nghiệm x.
Các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu:
B1: Tìm ĐKXĐ của PT.
B2: Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thức.
B3: Giải PT vừa nhận dược.
B4: Loại các giá trị không thỏa mãn ĐKXĐ, các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của PT đã cho.
12 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 61: Luyện tập (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán 9Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo Giáo viên dạy:Trần Mạnh HùngMôn: Toán 9Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo Giáo viên dạy:Trần Mạnh HùngCõu hỏiKiểm tra bài cũCâu 1: a) Khái niệm phương trình trùng phương, tóm tắt cách giải?b) áp dụng làm bt 34 b (Sgk - 56): Giải phương trình: 2x4 - 3x2 - 2 = 0Câu 2: a) Nêu các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu?b) áp dụng làm bt 35 c ( Sgk -56)Giải phương trình: Traỷ lụứi:Kiểm tra bài cũ Khái niệm phương trình trùng phương: Là PT dạng ax4 + bx2 + c = 0 ( a ≠ 0):Cách giải phương trình trùng phương: +) ax4 + bx2 + c = 0 ( a ≠ 0)+) Đặt x2 = t ≥ 0, => giải pt ẩn t: at2 + bt +c =0+) Nếu t ≥ 0 giải pt x2 = t tìm nghiệm x.Câu 1 a:Câu 2 a:Các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu:B1: Tìm ĐKXĐ của PT.B2: Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thức.B3: Giải PT vừa nhận được.B4: Loại các giá trị không thỏa mãn ĐKXĐ, các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của PT đã cho.I) Chữa bài tập:LUYỆN TẬPTiết 611. Bài tập 34b ( SGK – T56):2. Bài tập 35c ( SGK – T56):Bài tập 38a ( SGK – 56): Giải pt sau:a) ( x - 3)2 + (x + 4)2 = 23 - 3x1. Dạng 1: giải PT bằng biến đổi đa thức ở 2 vế của PT về PT bậc 2:Cách giải:- Khai triển 2 vế của pt nhờ các hằng đẳng thức đã học.- Rút gọn các đơn thức đồng dạng đưa về pt bậc 2.II) Luyện tập:LUYỆN TẬPI) Chữa bài tập:II) Luyện tập:2. Dạng 2: Giải pt chứa ẩn ở mẫu:Bài tập 38e:Các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu:B1: Tìm ĐKXĐ của PTB2: Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thứcB3: Giải PT vừa nhận dượcB4: Loại các giá trị không thỏa mãn ĐKXĐ, các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của PT đã choTiết 61I) Chữa bài tập:II) Luyện tập:LUYỆN TẬP3. Dạng 3. Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích:Cách giải pt tích: +) Có dạng: A.B.C.. = 0. các PT: A = 0 hoặc B = 0 hoặc C = 0 .. ( trong đó A, B, C là các đa thức bậc 1 hoặc bậc 2 của ẩn). +) Nghiệm của pt tích là các giá trị của ẩn làm cho các bt A, B, C . = 0.Bài tập 39 b (SGK – 57): x3+ 3x2 - 2x - 6 = 0Giải PT sau: (x + 3).(x2 - 2) = 0 x + 3 = 0 x2 - 2 = 0 x2 (x + 3) - 2( x + 3) = 0x = Vậy PT đã cho có 3 nghiệm:x = - 3; ;x =Tiết 61=> x = - 3 ; x = x = =>LUYỆN TẬP4. Dạng 4: Giải pt bằng cách đặt ẩn phụ:I) Chữa bài tập:II) Luyện tập:Tóm tắt cách giải:+) Đặt ẩn phụ, ĐK ẩn phụ ( nếu có)+) Giải PT với ẩn phụ, tìm nghiệm của ẩn phụ.+) giải PT đã đặt ẩn phụ ban đầu, tìm và KL nghiệm của PT đã cho.Bài tập 40a ( SGK – 57):3( x2 + x)2- 2( x2+ x) -1 = 0 *) Với t1 = 1*) Với t2 = - => x2 + x = - hay x2 + x + = 0 ; Vậy pt đã cho có 2 nghiệm: x1, 2 = Đặt: x2 + x = t=>t1 = 1; t2 = - Phương trình có dạng: 3t2 - 2t - 1 = 0;=> x2 + x = 1 x2 + x - 1 = 0;∆ = 5; => x1, 2 =∆ = ; pt vô nghiệm.Tiết 61Kiến thức cần nhớ1. Cách giải phương trình trùng phương: +) ax4 + bx2 + c = 0 ( a ≠ 0)+) Đặt x2 = t ≥ 0, => giải pt ẩn t: at2 + bt +c =0+) Nếu t ≥ 0 giải pt x2 = t tìm nghiệm x.2. Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu:B1: Tìm ĐKXĐ của PTB2: Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thứcB3: Giải PT vừa nhận dượcB4: Loại các giá trị không thỏa mãn ĐKXĐ, các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của PT đã cho3. Cách giải pt tích: +) Có dạng: A.B.C.. = 0. các PT: A = 0 hoặc B = 0 hoặc C = 0 .. ( trong đó A, B, C là các đa thức bậc 1 hoặc bậc 2 của ẩn). +) Nghiệm của pt tích là các giá trị của ẩn làm cho các bt A, B, C . = 0.4. Cách giải PT bằng cánh đặt ẩn phụ:+) Đặt ẩn phụ, ĐK ẩn phụ ( nếu có)+) Giải PT với ẩn phụ, tìm nghiệm của ẩn phụ.+) giải PT đã đặt ẩn phụ ban đầu, tìm và KL nghiệm của PT đã cho.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ1. BTVN: bt 37; 38 b,c,d,f ; 39 a,c,d; 40 b,c,d (Sgk – 57).- Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.- Đọc trước bài : Giải bài toán bằng cách lập phương trình trang 57 – SGK.- BT 38 f: Tương tự bt 35 c.- BT 38 b, c dùng HĐT để biến đổi 2 vế của pt sau đó rút gọn các đơn thức đồng dạng đưa về PT bậc 2.- BT 38 d: Quy đồng mẫu số.BT 37 d: 2x2 + 1 = Chú ý đk của ẩn x ≠ 0, đặt x2 = t > 0 = t ≥ 0 => x = t2 => phương trình t2 – 6t – 7 = 0- BT 40 b: đặt x2 - 4x + 2 = t => pt: t2 + t – 6 = 0- c: đặt BT 39 c: chuyển các hạng tử về vế trái, dùng phương pháp đặt nhân tử chung biến đổi về pt tích. BT 39 d: (x2 + 2x – 5)2 – (x2 – x + 5)2 = 0, dùng hằng đẳng thức đưa về PT tích.2. Hướng dẫn:BT 37 b: 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2 5x4 + 3x2 – 26 = 0 => => ta có pt: hay t2 – 3t – 10 = 0.- d: Đk: x≠ 0, x ≠ - 1. ĐặtMôn toán - lớp 9CHân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dựChúc các em học tốt
File đính kèm:
- chuyen de T9 Tiet 54 Luyen tap (giao an thi GVG tinh).ppt