Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 59: Luyện tập hình trụ

1) Nêu công thứ tính :

- Diện tích xung quanh:

Sxq = chu vi đáy x chiều cao

- Diện tích toàn phần :

Stp = Sxq + 2 diện tích đáy

V = Diện tích đáy X chiều cao

của hình trụ có chiều cao h ,bán

bán đáy R

 

ppt6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 59: Luyện tập hình trụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1GIAÙO AÙN ÑIEÄN TÖÛHÌNH HỌC LỚP 9LÔÙP 9A4GIAÙO VIEÂN :Nguyeãn Vuõ HuøngTRÖÔØNG THCS NGUYEÃN ÑÌNH CHIEÅUThaønh phoá PHAN THIEÁTTRÖÔNG THCS NGUYEÃN ÑÌNH CHIEÅUThaønh phoá PHAN THIEÁTChào mừng các THẦY CÔ GIÁO và các em học sinh 1) Nêu công thứ tính :- Diện tích xung quanh:- Diện tích toàn phần :KIỂM TRA BÀI CŨ- Thể tích :V = Diện tích đáy X chiều cao= R2hSxq = chu vi đáy x chiều cao= 2Rh + 2R2 Stp = Sxq + 2 diện tích đáy của hình trụ có chiều cao h ,bán= 2R( h + R)bán đáy RThể tích : V = R2h2) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cmBC= 6cm. Tính diện tích xung quanh, và thể tích hình sinh ra bởi hình chữnhật quay một vòng quanh cạnh BCGiải :Hình sinh ra bởi hình chữ nhật quay 1 vòng quanh cạnh BC là một hình= 2RhBán kính đáy : R = ABChiều cao : h = BCSxq = 2Rh=2.AB.BC= 2.3.6 = 36 ( cm2)= .AB2.BC = . 9 .6= 54 ( cm3 ) DBACTrụ có:Tiết: 59LUYỆN TẬP HÌNH TRỤBài 1:2/ Hãy tính thể tích hình trụ có Giải:1) Chu vi đường tròn đáy : 2p = 13 Chiều cao là 3cm Sxq = chu vi đáy x chiều caoDiện tích xung quanh 39 cm2Bán kính đường tròn đáy là 5cmVà chiều cao là 8cmV = Sđáy . h = R2 .h= .25 . 8 = 200  (cm3 )Bài 2: Một hộp sữa có chiều cao bằngBài 2 :2) Thể tích hình trụ :hình trụ có chu vi đáy là 13 cm và= 13. 3 = = 2p. h1/ Hãy tính điện tích xung quanhbán kính của đường tròn đáy. Diệntích xung quanh của hình trụ là314 cm2. Tính bán kinh đường trònđáy và thể tích hộp sữa.(cho  3,14 )Do R = h nên Sxq = 2R.h Suy ra : R2 = Sxq : 2= 314 : (2. 3,14)= 2R2 = 50Vậy bán kính R =Tiết: 59LUYỆN TẬP HÌNH TRỤBài 3: Cho ABC vuông tại A có AH làđường cao. Dựng AE  AB tại E ,AF  AC tại F . Giả sử HB = 4cmHC = 9cm . 1. Tính AH, HE và HF. 2. Tích diện tích xung quanh và thể tích hình sinh ra cho tứ giác AEHF quay 1 vòng quanh cạnh HF ABC vuông tại A có AH làđường cao. Nên :AH2 = BH.HC= 4.9 = 36Suy ra : AH = 6 cm AHB vuông tại H có HE là đ/cao nên:Tương tự :Suy ra : HF1. Tính AH, HE và HF. 2/Hình sinh ra bởi hình chữ nhật AEFHquay 1 vòng quanh cạnh HF làBán kính đáy : R = HEChiều cao : h = HFTrụ có:Vậy : V = R2h = .HF2. HE Suy ra : HE =Tiết: 59LUYỆN TẬP HÌNH TRỤmột hìnhEFACBHDẶN DÒ VỀ NHÀ3/Làm thêm các bài tập:11, 12, 13 , 14 Sgk trang 112 & 1134/ Chuẩn bị bài Hình nón, làm mô hình nón ( Cái phểu )1/ Nắm chắc các công thức tình diện tích xung quanhDiện tích toàn phần và thể tích hình lăng trụ2/Nắm được hình trụ sinh ra bởi hình chữ nhật( hay hình vuông ) quay một vòng quanh 1 cạnh Tiết: 59LUYỆN TẬP HÌNH TRỤ6Baøi hoïc ñeán ñaây ñaõ keát thuùcCHÀO TẠM BIỆT Kính chuùc quyù thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh nhieàu söùc khoûe GV : Nguyeãn Vuõ Huøng GV : Nguyeãn Vuõ Huøng

File đính kèm:

  • pptT 59- LT hình tru.ppt
Giáo án liên quan