Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 56: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai (Tiếp)

1. Giải phương trình sau:

2. Giải phương trình bằng cách biến đổi vế trái thành một bình phương và vế phải là một hằng số:

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 595 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 56: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 9/1To¸n 9 TIẾT 56 CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAIGiáo viên: Phạm Phúc Thiện 16/ 03/ 2013KIỂM TRA BÀI CŨ1. Giải phương trình sau:2. Giải phương trình bằng cách biến đổi vế trái thành một bình phương và vế phải là một hằng số:Vậy phương trình (1) có hai nghiệm: x = 0 và x = 4(Chia hai vế cho 2)Vậy phương trình (2) có hai nghiệm: x = 3 và x = 1(Áp dụng qui tắc chuyển vế)(Cộng hai vế cho 4) BÀI 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1. Công thức nghiệmBiến đổi phương trình tổng quát : theo các bước như khi giải phương trình : ở ví dụ 3 ( Bài 3)Ta có:(2)?1Hãy điền những biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (...) dưới đây:a) Nếu  > 0 thì từ phương trình (2) suy ra Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm:x1 = x2 = b) Nếu  = 0 thì từ phương trình (2) suy ra Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép x1 = x2= ..?2Hãy giải thích vì sao khi  0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:, Đối với phương trình ax2 + bx +c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức  = b2 - 4ac : Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép : Nếu  0  Phương trình có hai nghiệm phân biệt:2.Áp dụng:Ví dụ: Giải phương trình 4x2 - 5x - 1 = 0Bước 2: Tính  . Rồi so sánh với số 0Bước 4: Tính nghiệm theo công thứcBước 1: Xác định các hệ số a, b, c a = 4,b= -5,c= - 1Bước 3: Kết luận số nghiệm của phương trình Bài tập 1: Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:a) 5x2 - x + 2 = 0 b) 4x2 - 4x + 1 = 0c) -3x2 + x + 5 = 0b) 4x2 - 4x + 1 = 0 a= 4, b = -4, c = 1 = b2 - 4ac =16 - 4.4.1 = 16 - 16 = 0Phương trình có nghiệm képGiải:5x2 - x + 2 = 0a= 5 , b = -1 , c = 2 = b2- 4ac =(-1)2- 4.5.2 = 1 - 40 = -39 0  Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: NÕu ph­¬ng tr×nh ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0 ) cã a vµ c tr¸i dÊu = b2 - 4ac > 0 Ph­¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm ph©n biÖt ac < 0 Chú ý:HƯỚNG DẪN HỌC BÀI:Học lý thuyết: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. C¸c b­íc gi¶i ph­¬ng tr×nh bËc hai b»ng c«ng thøc nghiÖmXem lại cách giải các phương trình đã chữaLàm bài tập15,16 /SGK tr45, 42,44 trang 41 SBT chuẩn bị tiết sau luyện tập.Bài tập tham khảo:Cho phương trình x2 – 2(m-1)x + 2m – 4 = 0 (1), với m là tham sốa/ Giải phương trình (1) khi m = -1b/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m

File đính kèm:

  • pptCong thuc nghiem PT bac 2.ppt