Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 55: Công thức nghiệm thu gọn (Tiếp)

HS1: Giải phương trình

 5x2+4x-1=0

HS2:Điền vào chỗ trống để được công thức nghiệm của PT bậc hai

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 55: Công thức nghiệm thu gọn (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Năm học 2013 - 2014nhiệt liệt chào mừng QUí thầy cô giáo GV: Phạm Thị Hồng Về dự GIỜ HộI GIảNG TRƯỜNG THCS PHÚ CHÂUKiểm tra bài cũCông thức nghiệm của PT bậc haiĐối với phương trình :a x2+ bx + c =0 (a 0) +) Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1= ; x2 =+) Nếu thì phương trình có nghiệm kép x1= x2= +) Nếu thì phương trình vô nghiệmHS2:Điền vào chỗ trống để được công thức nghiệm của PT bậc haiHS1: Giải phương trình 5x2+4x-1=0......> 0 00 thì =0 nên phương trình có nghiệm kép: thì 0+)Nếu thì phương trình vô nghiệm0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:?1TIẾT 55: CễNG THỨC NGHIỆM THU GỌN2. áp dụng?2Giải phương trình 5x2+4x -1=0 bằng cách điền vào những chỗ trống Nghiệm của phương trình :a = ; c = x2=x1=52=-1= 931. Công thức nghiệm thu gọnCông thức nghiệm thu gọn của PT bậc hai+)Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1= ; x2 = > 0= 0 +)Nếu thì phương trình có nghiệm kép x1=x2=Đối với PT: a x2+bx+c=0(a 0) có b =2b’+) Nếu thì phương trình vô nghiệm 0+)Nếu thì phương trình có nghiệm kép x1= x2 =Đối với PT: a x2+bx+c = 0 (a 0) có b =2b’+) Nếu thì phương trình vô nghiệm a) 4 x2 +4x +1 = 0 có a=4 ; ; c= 1 = 22 – 4.1= 0 Vậyphương trình có nghiệm kép b ) 7x2 – x +2 = 0 có a=7 ; ; c= 2 > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt:Đáp án ý a, b2. áp dụngTIẾT 55: CễNG THỨC NGHIỆM THU GỌN c) (m2+1)x2+2mx+1=0 a= m2+1;b’=m;c=1 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt1. Công thức nghiệm thu gọnCông thức nghiệm thu gọn của PT bậc hai+)Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1= ; x2 = > 0= 0 +)Nếu thì phương trình có nghiệm kép x1=x2=Đối với PT: a x2+bx+c=0(a 0) có b =2b’+) Nếu thì phương trình vô nghiệm 0= 0 1.Công thức nghiệm thu gọn2. áp dụng Bài 2(bài 18(SGK): Đưa các PT sau về dạng ax2+2b’x+c=0 và giải chúng.Sau đó dùng bảng số hoặc MT để viết gần đúng nghiệm tìm được(làm tròn kết quả đến chữ số TP thứ hai)b)Bài giảib)Có: >0 phương trình có hai nghiệm phân biệt : Bài 1: Đáp án 3) x2 -2(m-1)x+m2=04) 1,7x2- 1,2x - 2,1=02)6) Trong PT sau PT nào nên dùng công thức nghiệm thu gọn để giải thì có lợi hơn1) 4,2x2+5,16x=02)3) x2 -2(m-1)x+m2=04) 1,7x2- 1,2x- 2,1=05) 2x2 -(4m+3)x+2m2-1=06)Công thức nghiệm thu gọn của PT bậc hai+) Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1= ; x2 = +) Nếu thì phương trình vô nghiệm 0 > 0 a 0 và 0 TIẾT 55: CễNG THỨC NGHIỆM THU GỌNA.B.C.Phương trình 15x2 +4x-2005=0 luôn Có nghiệm kép. Có hai nghiệm phân biệt. Vô nghiệm. TIẾT 55: CễNG THỨC NGHIỆM THU GỌNTIẾT 55: CễNG THỨC NGHIỆM THU GỌNCỏc bước giải PT bậc hai theo CT nghiệm thu gọnXỏc định cỏc hệ số a, b’, cBước 1Tớnh ’ = b’2 - acBước 2Bước 3Kết luận số nghiệm của PT theo ’ PT vụ nghiệm’0PT cú hai nghiệm phõn biệtKIếN THứC CầN NHớHướng dẫn về nhàBài tập về nhà Làm bài tập 17b,c;18acd,20,22(trang 49và 50\SKK) 1) G PT dạng tổng quát (a,b,c khác 0) thì sử dụng công thức nghiệm, khi hệ số b là số chẵn hoặc là bội chẵn của một căn,của một biểu thức thì sử dụng công thức nghiệm thu gọn theo quy trình ba bước2) Khi GPT có hệ số aO Hướng dẫn bài 19Vì sao a0 và PT: a x2 +bx+c=0vô nghiệm thì a x2 +bx+c>0 với mọi giá trị của xKhi a>0 ta có a x2+bx+c=1PT vô nghiệm nên 0 và b2-4ac0 3Cảm ơn các quý thầy cô !đã tham gia tiết học hôm nay!Cảm ơn các em học sinh lớp 9B

File đính kèm:

  • pptdai 9tiet 55cong thuc nghiem thu gon.ppt