Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 54: Luyện tập (Tiết 4)

1, Vẽ đồ thị của 2 hàm số y = 2x2 ; y = -x + 3 trên cùng một hệ trục toạ độ theo bảng sau:

2, Không giải phương trình, hãy xác định hệ số a , b , c . Tính ? và xác định số nghiệm

 của mỗi phương trình sau:

 a, 2x2 + x – 3 = 0 b, x2 + 2x +1 = 0

3, Điền vào chỗ ( ) để được kết quả đúng.

é?i v?i phuong trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a ? 0)

 và bi?t th?c ? = b2 – 4ac

 N?u ? thỡ phuong trỡnh cú hai nghi?m phõn bi?t:

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 54: Luyện tập (Tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ1, Vẽ đồ thị của 2 hàm số y = 2x2 ; y = -x + 3 trên cùng một hệ trục toạ độ theo bảng sau:y=2x2x-2 -1 0 1 28 2 0 2 8 3 0 0 3xy=-x+32, Không giải phương trình, hãy xác định hệ số a , b , c . Tính ∆ và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: a, 2x2 + x – 3 = 0 b, x2 + 2x +1 = 03, Điền vào chỗ () để được kết quả đúng.Đối với phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức ∆ = b2 – 4ac Nếu ∆ thỡ phương trỡnh cú nghiệm kộp: Nếu ∆ thỡ phương trỡnh vụ nghiệm Nếu ∆ thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt:x1 x2 x1 = x2y=2x2x-2 -1 0 1 28 2 0 2 8 3 0 0 3xy=-x+31, Vẽ đồ thị của 2 hàm số y = 2x2 ; y = -x + 3 trên cùng một hệ trục toạ độ theo bảng sau:2, Không giải phương trình, hãy xác định hệ số a , b , c . Tính ∆ và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: a, 2x2 + x – 3 = 0 (1) a = 2 ; b = 1 ; c= - 3 Do đó phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệtb, x2 + 2x +1 = 0 (2) a = 1 ; b = 2 ; c = 1Do đó phương trình (2) có nghiệm kép3, Điền vào chỗ () để được kết quả đúngĐối với phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức ∆ = b2 – 4ac Nếu ∆ = 0 thỡ phương trỡnh cú nghiệm kộp: Nếu ∆ 0 thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt:Tiết 54 Luyện tậpDạng 1: Giải phương trìnhBài 1: Giải các phương trình sau:(a= 2 ; b = 1 ; c=-3 ) b, x2 + 2x +1 = 0 (2)Do đó phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:Do đó phương trình (2) có nghiệm képa, 2x2 + x – 3 = 0 (1)( a=1 ; b = 2 ; c =1 )PT(1) có 2 nghiệmPT(1) vô nghiệmPT(1) có nghiệm képTiết 54 Luyện tậpDạng 1: Giải phương trìnhBài 1: Giải các phương trình sau:(a=2 ; b = 1 ; c=-3 ) b, x2 + 2x +1 = 0Do đó phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệtDo đó phương trình (2) có nghiệm képa, 2x2 + x – 3 = 0 (1)( a=1 ; b = 2 ; c =1 )Cách 2: x2 + 2x +1 = 0  ( x +1)2 = 0  x=-1Vậy phương trình (2) có nghiệm kép x = -1c, 6x2 + x + 5 = 0 (3) (a=6; b = 1 ; c= 5) Do đó phương trình (3) vô nghiệm Cách 1:PT(1) có 2 nghiệmPT(1) vô nghiệmPT(1) có nghiệm képTiết 54 Luyện tậpDạng 1: Giải phương trìnhBài 1: Giải các phương trình sau: a, 2x2 + x – 3 = 0 (1) (a= 2 ; b = 1 ; c=-3) b, x2 + 2x +1 = 0 (2) (a=1 ; b = 2 ; c =1)Phương trình trên có 2 nghiệm phân biệtPhương trình (2) có nghiệm kép x = 0hoặc x = 0hoặcd,Cách 2:Cách 1:(4)Do đó phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệtc, 6x2 + x + 5 = 0 (3) (a= 6 ; b = 1 ; c= 5)Phương trình (3) vô nghiệm Vậy phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệtpt(1) có 2 nghiệmPT(1) vô nghiệmpt(1) có nghiệm képTiết 54 Luyện tậpDạng 1: Giải phương trìnhBài 1: Giải các phương trình sau: a, 2x2 + x – 3 = 0 (1) b, x2 + 2x +1 = 0 (2)phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệtphương trình (2) có nghiệm kép phương trình (3) vô nghiệm c, 6x2 + x +5 = 0 (3) Bài 2: Giải phương trình bằng đồ thịBài 2: Cho phương trình 2x2 + x – 3 = 0 (1)a, Vẽ đồ thị y = 2x2 ; y = -x + 3 trên cùng một hệ trục toạ độ. Tìm các giao điểm của hai đồ thị trên.b, Tìm hoành độ của mỗi giao điểm của hai đồ thị. Hãy giải thích vì sao x1 = -1,5 và x2 = 1 là nghiệm của phương trình (1) c,Giải phương trình (1) bằng công thức nghiệm, so sánh kết quả tìm được với câu b.a, các giao điểm của hai đồ thị y = 2x2 ; y = -x + 3 là:A(-1,5 ; 4,5) và B (1; 2)b, *Hoành độ của mỗi giao điểm của hai đồ thị y = 2x2 y = -x + 3 là:*x1 = -1,5 và x2 = 1 là nghiệm của phương trình (1) vì:+) Thay x1 = -1,5 vào (1) ta có:+) Thay x2 = 1 vào (1) ta có:c, Nghiệm của pt (1): x1 = -1,5 và x2 = 1 trùng với kết quả câu b.Cách giải p. trìnhVẽ đồ thị hàm số y = ax2 và y = -bx – c Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm của phương trìnhax2 + bx + c = 0 ax2 + bx + c = 0 x1 = -1,5 và x2 = 12+ (-1,5).(-1,5)2–3=01+212.3-=0Tiết 54 Luyện tậpDạng 1: Giải phương trìnhBài 1: Giải các phương trình sau: a, 2x2 + x – 3 = 0 (1) b, x2 + 2x +1 = 0 (2)phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệtphương trình (2) có nghiệm kép phương trình (3) vô nghiệm c, 6x2 + x +5 = 0 (3) Bài 2: Giải phương trình bằng đồ thịCách giải p. trìnhVẽ đồ thị hàm số y = ax2 và y = -bx – c Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm của phương trìnhax2 + bx + c = 0 ax2 + bx + c = 0 Bài 3: Tìm giá trị của m để phương trình mx2 + (2m -1)x + m +2 = 0 (*) Có nghiệmLời giải : PT (*) có nghiệm đk:a,Vậy với và thỡ pt (*) cú nghiệmPT(1) có 2 nghiệmPT(1) vô nghiệmPT(1) có nghiệm képvàTiết 54 Luyện tậpDạng 1: Giải phương trìnhBài 1: Giải các phương trình sau: a, 2x2 + x – 3 = 0 (1) b, x2 + 2x +1 = 0 (2)phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệtphương trình (2) có nghiệm kép phương trình (3) vô nghiệm c, 6x2 + x +5 = 0 (3) Bài 2: Giải phương trình bằng đồ thịCách giải p. trìnhVẽ đồ thị hàm số y = ax2 và y = -bx – c Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm của phương trìnhax2 + bx + c = 0 ax2 + bx + c = 0 2, Dạng 2 : Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm , vô nghiệm Bài 3: Tìm giá trị của m để phương trình mx2 + (2m -1)x + m +2 = 0 (*) Có nghiệm Lời giải : PT (*) có nghiệm đk:a, Tính nghiệm của phương trình theo mc, Có nghiệm kép b, Vô nghiệmd, Có 2 nghiệm phân biệtVậy với và thỡ pt (*) cú nghiệm + Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 và y = -bx – c + Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên + Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm của phương trình* Cách giải phương trình ax2 + bx + c = 0 PT(1) có 2 nghiệmPT(1) vô nghiệmPT(1) có nghiệm képbằng đồ thị* Biết tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm, vô nghiệm.Những kiến thức cần nhớ*Cách giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm

File đính kèm:

  • pptTiet 54 - luyen tap cua binh.ppt