Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 51: Phương trình bậc hai một ẩn (Tiếp)

 

Gọi bề rộng của mặt đường là x (m),

 (0 < 2x < 24).

Khi đó phần đất còn lại là hỡnh ch? nhật có :

 Chiều dài là: .

 Chiều rộng là:

 Diện tích là: .

Theo đầu bài ta có phương trỡnh:

 hay

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 51: Phương trình bậc hai một ẩn (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
560m²32m24mxxxxGọi bề rộng của mặt đường là x (m), (0 0 phương trỡnh vụ nghiệm + Nếu ac<0 phương trỡnh cú 2 nghiệmNhận xột 2Tiết 51phương trình bậc hai một ẩn1. Bài toỏn mở đầu:Phương trỡnhx² - 28x + 52 = 0được gọi là phương trỡnh bậc hai một ẩn 2. Định nghĩa: Phương trỡnh bậc hai một ẩn (núi gọn là phương trỡnh bậc hai) là phương trỡnh cú dạng ax2 + bx + c = 0, trong đú x là ẩn; a, b, c là cỏc số cho trước gọi là cỏc hệ số và a ≠ 0.?1Vớ dụ:3. Một số vớ dụ về giải phương trỡnh bậc hai.Vớ dụBài tập?4,?5, ?6. ?7 Giải phương trỡnh bằng cỏch điền vào chỗ trống (..) trong cỏc đẳng thức: Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm là?4Giải phương trỡnh:?5?7?6?5 2x² - 8x + 1 = 0Ví dụ 3:Biến đổi vế trỏi của phương trỡnh về dạng bỡnh phương ta đượcThờm 4 vào 2 vế của phương trỡnh ta được:Chia 2 vế của phương trỡnh cho 2 ta được Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm là?4Thu gọn vế phải ta được:Giải phương trỡnh 2x2 - 8x + 1 = 0Chuyển 1 sang vế phải ta đượcTiết 51phương trình bậc hai một ẩn1. Bài toỏn mở đầu:Phương trỡnhx² - 28x + 52 = 0được gọi là phương trỡnh bậc hai một ẩn 2. Định nghĩa: Phương trỡnh bậc hai một ẩn (núi gọn là phương trỡnh bậc hai) là phương trỡnh cú dạng ax2 + bx + c = 0, trong đú x là ẩn; a, b, c là cỏc số cho trước gọi là cỏc hệ số và a ≠ 0.?1Vớ dụ:3. Một số vớ dụ về giải phương trỡnh bậc hai.Vớ dụBài tập?4,?5, ?6. ?7Bài 11-SGK/424. Luyện tậpa/ 5x² + 2x = 4 – x b/c/ d/ 2x² + m² = 2(m – 1)x (m là một hằng số)Bài 11-SGK/42: Đưa cỏc phương trỡnh sau về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rừ cỏc hệ số a, b, c: a/ 5x² + 2x = 4 – x  5x² + 2x + x – 4 = 0  5x² + 3x – 4 = 0 Có a = 5 , b = 3 , c = -4b/c/ d/ 2x² + m² = 2(m – 1)x  2x² - 2(m – 1)x + m² = 0 Có a = 2 , b = - 2(m – 1) , c = m²Giải bài 111/ Học kĩ bài theo Sgk và vở ghi.2/ Nắm chắc định nghĩa phương trỡnh bậc hai và một số cách giải phương trỡnh bậc hai dạng khuyết (b= 0 hoặc c = 0).3/ Làm các bài tập 12, 13 -Sgk/42, 43.4/Đọc và nghiên cứu trước bài “Công thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai”.Hướng dẫn về nhà.xin kính chào

File đính kèm:

  • pptTiet51-Thoan.ppt
Giáo án liên quan