Trong chương “Biểu thức đại số” ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau:
- Khái niệm về biểu thức đại số.
- Giá trị của một biểu thức đại số.
- ẹơn thức, đơn thức đồng dạng.
- ẹa thức, đa thức một biến.
- Các phép tính cộng, trừ: đa thức, đa thức một biến.
- Nghiệm của đa thức một biến .
12 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 668 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 51 - Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tieỏt 51:Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số.Về dự giờ thao giảng tại lớp 7A2Giỏo viờn: ĐễN THỊ PHƯƠNG LANCHƯƠNG IV: biểu thức đại số Trong chương “Biểu thức đại số” ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau:- Khái niệm về biểu thức đại số.- Nghiệm của đa thức một biến .- ẹơn thức, đơn thức đồng dạng. - ẹa thức, đa thức một biến.- Các phép tính cộng, trừ: đa thức, đa thức một biến.- Giá trị của một biểu thức đại số.Cho biết các ví dụ sau có phải là các biểu thức không ? Tại sao ?8:4 + .2 – 1; 7. 5 ; 8 – 4.3 ; 125 ; 18:2.9 ; 3,6 + 5. 2 ; * Ví dụ : Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hỡnh chữ nhật có chiều rộng bằng 5 (cm) và chiều dài bằng 8 (cm)?1 Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của hỡnh chữ nhật có chiều rộng bằng (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2(cm).3a Giải: Biểu thức biểu thị diện tích của hỡnh chữ nhật đó là: a.(a + 2)?3 Viết biểu thức biểu thị:a, Quãng đường đi được sau x(h) của một ô tô đi được với vận tốc 30 km/h;b, Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x(h) với vận tốc 5km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y(h) với vận tốc 35km/h. Giải a, Biểu thức đại số biểu thị quãng đường đi được đó là: 30xb, Biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của người đó là: 5x + 35y Hoạt động nhóm:Bài tập: Hãy chỉ ra trong các ví dụ sau đâu là biểu thức số ? Biểu thức đại số ?- 14x ; 3(x – y); -5.(8 +6) ; -210; ; x ;Nhóm 1: Chỉ ra các biểu thức số.Nhóm 2: Chỉ ra các biểu thức đại số.Các biểu thức số: -5.(8 +6) ; -210 ;Các biểu thức đại số: - 14x ; 3(x – y); -5.(8 +6); -210 ; ; x ; Giải:* Chú ý: - Trong chương này ta chỉ xét đến các biểu thức không chứa biến ở mẫu.Chẳng hạn: x+y = y + x ; xy = yx; ; ( x+ y) + z = x +( y+ z); (xy)z = x(yz); x(y + z) = xy + xz ; -( x + y – z)= -x – y + z ; - Trong biểu thức đại số, vỡ chữ đại diện cho số nên khi thực hiện các phép toán trên các chữ, ta có thể áp dụng những tính chất, quy tắc phép toán như trên số.Bài tập: Viết biểu thức đại số biểu thị:a, Tổng của x và y.b, Diện tích tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a, b ( cm)c, Hiệu của x và y.d, Chu vi tam giác biết số đo ba cạnh lần lượt là a, b, c ( cm)e, Tổng số tiền của một người trong một quý biết mỗi tháng nhận được a( đồng)f, Diện tích hỡnh thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b, h có cùng đơn vị đo).g, Tích của tổng x và y với hiệu x và yh, Nhiệt độ lúc mặt trời lặn, biết sáng là t độ, trưa tăng thêm x độ, chiều giảm y độ so với buổi trưa.i, Thể tích hỡnh hộp chữ nhật biết chiều dài là: a (cm) , chiều rộng là b(cm) và cao là c ( dm) Nhóm 1: a, b, c. Nhóm 2: b, c, d. Nhóm 3: d, e, f. Nhóm 4: e, f, g. Nhóm 5: g, h, i. Nhóm 6: h, i, a. NGÔ Bảo CHÂU12 3a3 4567 89a, Tổng của x và y là ?b, Diện tích tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a và b ?c, Hiệu của x và yf, Diện tích hỡnh thang cú đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h ( a, b,h: cùng đơn vị đo)g,Tích của tổng x và y với hiệu của x và yh, Nhiệt độ lúc mặt trời lặn, biết sáng là t độ,trưa tăng thêm x độ,chiều giảm y độ so với buổi trưa. e, Tổng số tiền của một người trong một quý biết mỗi tháng nhận được a( đồng)d, Chu vi tam giác biết số đo ba cạnh lần lượt là a, b, c ( cm)i, Thể tích hỡnh hộp chũ nhật biết chiều dài là a , chiều rộng là b và cao là c( dm) NGÔ Bảo CHÂUVào naờm 820, nhà toán học nổi tiếng người Trung á đã viết một cuốn sách về toán học. Tên cuốn sách này được dịch sang tiếng Anh với tiêu đề Algebra, Algebradịch sang tiếng Việt là ẹại số.Tác giả cuốn sách tên là Al - Khowârizmi (đọc là An - khô - va - ri - zmi). Ông được biết đến như là cha đẻ của môn ẹại số. Ông dành cả đời mỡnh nghiên cứu về đại số và đã có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực toán học. Ông cũng là nhà thiên vaờn học, nhà địa lý học nỗi tiếng. Ông đã góp phần rất quan trọng trong việc vẽ bản đồ thế giới thời bấy giờ.(sinh ngày 28 thỏng 06 năm 1972 tại Hà Nội) là nhà toỏn học nổi tiếng với cụng trỡnh chứng minh Bổ đề cơ bản cho cỏc dạng tự đẳng cấu do Robert Langlands và Diana Shelstad phỏng đoỏn. ễng cũng là người Việt Nam đầu tiờn giành được Huy chương Fields. Tớnh đến năm 2010, ụng là nhà khoa học trẻ nhất Việt Nam được Hội đồng Chức danh Giỏo sư Nhà nước Việt Nam phong học hàm giỏo sư.hướng dẫn về nhà- Học thuộc khái niệm biểu thức số, biểu thức đại số.- Xem lại các bài tập đã chữa tại lớp.Làm bài tập: 1,2,3,4,5 (tr9-10 SBT) Xem và chuẩn bị trước tiết 52: “Giá trị của một biểu thức đại số”Bài tập: Viết biểu thức đại số biểu thị:a, Tổng của x và y là: x+ yb, Diện tích tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a, b ( cm) là:c, Hiệu của x và ylà: x - yd, Chu vi tam giác biết số đo ba cạnh lần lượt là a, b, c ( cm)là:e, Tổng số tiền của một người trong một quý biết mỗi tháng nhận được a( đồng)f, Diện tích hỡnh thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b, h có cùng đơn vị đo).g, Tích của tổng x và y với hiệu x và yh, Nhiệt độ lúc mặt trời lặn, biết sáng là t độ, trưa tăng thêm x độ, chiều giảm y độ so với buổi trưa.i, Thể tích hỡnh hộp chữ nhật biết chiều dài là: a (cm) , chiều rộng là b(cm) và cao là c ( dm)
File đính kèm:
- tiet 51 khai niem ve bieu thuc dai so.ppt