Củng cố cho học sinh kĩ năng vận dụng các quy tắc khai ph¬ương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Rèn tư duy độc lập, tập cho học sinh cách tính nhẩm, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, và so sánh hai biểu thức.
- Giáo dục thái độ học tập tự giác tích cực.
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/8/2010
Ngày giảng: 07/08
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kĩ năng vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Rèn tư duy độc lập, tập cho học sinh cách tính nhẩm, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, và so sánh hai biểu thức.
- Giáo dục thái độ học tập tự giác tích cực.
II. Chuẩn bị:
- GV: N. C tài liệu – SGK – SGV – Bảng phụ.
- HS: Nắm vững Đlí – Quy tắc – Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra: 6'
? Phát biểu quy tắc khai phương một tích ? áp dụng tính
? Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai? áp dụng tính
2. Bài mới
Hoạt đông của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi
Hoạt động 1: Chữa bài tập (10')
GV: Y/c 2 học sinh lên bảng chữa bài 19 (a; b) và 20 (c) (SGK – 15).
GV: Kiểm tra việc chuẩn bị bài tập ở nhà của học sinh.
- Cho HS nhận xét.
GV: Nhận xét, bổ sung và chốt lại kiến thức cần ghi nhớ, phương pháp giải.
GV: Y/c học sinh trả lời bài tập 21.
GV Kiểm tra kết quả.
Lưu ý dạng bài toán trắc nghiệm, PP giải quyết.
2 HS lên bảng trình bày lời giải bài tập đã được chuẩn bị ở nhà.
HS1: Bài 19 (a; b)
HS2: Bài 20 (c)
HS: Dưới lớp theo dõi – nhận xét – bổ sung.
HS: Trả lời - giải thích.
Lớp nhận xét.
Bài 19 (SGK /15) Rút gọn
a)
= - 0,6 a (Vì a < 0)
b) Với a 3
=
= a2 (a – 3) (Vì a 3)
Bài 20 (SGK/15) Rút gọn:
c)
=
=
= 5.3. - 3a
= 15a -3a ( a 0)
= 12a
Bài 21 (SGK/15)
Kết quả đúng: (B) 120
Hoạt động 2: Luyện tập (25')
HĐ 2.1:
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài 22.
? Bài toán Y/c thực hiện những công việc nào?
? Làm thế nào có thể biến đổi biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích?
? Có nhận xét gì biểu thức dưới dấu căn?
GV: Gọi 2 HS lên trình bày.
- Cho lớp bổ sung, nhận xét
GV: Uốn nắn, chốt lại kiến thức vận dụng.
HĐ 2.2: Giải bài 24 (SGK)
GV: Treo bảng ghi nội dung bài toán.
? Bài toán có những Y/c gì?
?Áp dụng những kiến thức nào để rút gọn các căn thức?.
GV: Gợi ý: Dựa vào HĐT để rút gọn – Lưu ý khi gặp dấu giá trị tuyệt đối.
GV: Nhận xét, kết luận và chốt lại các bước giải, phương pháp.
HĐ 2.3: Giải bài 25 (SGK)
? Tìm x biết:
a) = 8
c) = 21
GV: Tổ chức cho học sinh làm bài theo nhóm.
GV: Uốn nắn, bổ sung và chốt lại các cách giải.
HS: Đọc tìm hiểu nội dung bài toán.
- Biến đổi biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích.
- Tính
- B/thức dưới dấu căn có dạng HĐT thứ 3.
- Cả lớp thực hiện tại chỗ.
2HS lên trình bày.
Lớp nhận xét.
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán.
HS: Trả lời
HS: Suy nghĩ, thảo luận theo bàn giải bài tập dưới sự hướng dẫn của GV.
- 1 HS lên trình bày lời giải
- Lớp bổ sung, nhận xét.
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán.
Thực hiện theo nhóm.
Đại diện các nhóm trình bày.
Bài 22 (SGK/15)
a)
= = 5
b)
=
= = 25
Bài 24 (SGK – 15) Rút gọn tính giá trị của các căn thức.
a)
Tại x = - ta có: =
= 2. (1 +3x)2
Vì (1 + 3x)2 0 với mọi x
Thay x = - vào b/thức
2.(1 +3x)2 được:
2(1+3.(-))2
=2(1+2.3.(-)+ )
= 2 ( 1 – 6 +18)
= 38 - 12= 21,029
Bài 25 (SGK – 16)
Tìm x
a) = 8
C1: 16x = 82 16x = 64
x = = 4
C2: 4 = 8 = 2
x = 22 x = 4
3.Củng cố: 2'
-GV Hệ thống lại các định lí, các quy tắc, các kiến thức và phương pháp đã sử dụng giải cho từng loại bài.
+ Dạng rút gọn, tính toán vận dụng hđt , quy tắc khai phương1 tích.
+ Dạng chứng minh : Biến đổi 1 vế bằng vế kia
+ Tìm x áp dụng kiến thức về đ/n căn bậc hai, hđt.
4. Hướng dẫn học bài:2'
- Hoàn thành các bài tập còn lại.
- Đọc và xem trước bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
---------------------********---------------------
Ngày soạn: 05/9/08
Ngày giảng: 08/9
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập c/m rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
II – Chuẩn bị: GV Bảng phụ ghi bài tập
HS bảng nhóm ôn bài cũ, làm các bài tập được giao.
III – Tiến trình bài dạy:
Ổn định: Lớp 9A4: Lớp 9A5:.
Kiểm tra: (5’)
? Phát biểu các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai ?
áp dụng tính ; với a < 0
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
H.Đ CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: CHỮA BÀI TẬP. (8’)
GV yêu cầu HS thực hiện chữa bài 20(d)
GV bổ xung sửa sai.
? Nêu kiến thức áp dụng trong bài ?
GV lưu ý HS biểu thức chứa chữ chưa có điều kiện
1 HS TB khá chữa bài tập 20d
HS nhận xét
HS dùng hđt, k/p 1 tích, đ/n giá trị tuyệt đối.
HS nghe hiểu
Bài tập 20 (sgk/15)
d)
= 9 – 6a + a2 -
= 9 – 6a + a2 – 6 a (1)
* Nếu a ³ 0 Þ |a| = a
(1) = 9 – 6a + a2 – 6a
= 9 – 12a + a2
* Nếu a < 0 Þ |a| = - a
= 9 – 6a + a2 + 6a = 9 + a2
Hoạt động 2: LUYÊN TẬP. (30’)
GV cho HS làm bài 22
? Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn ?
? Thực hiện biến đổi hằng đẳng thức rồi tính ?
GV kiểm tra các bước và nhận xét
? Bài tập phải thực hiện y/cầu gì ?
? Rút gọn biểu thức vận dụng kiến thức nào ?
HS đọc bài 22
HS trả lời
HS có dạng hđt
2 HS lên bảng làm
HS nhận xét
HS đọc đề bài
HS rút gọn, tính giá trị biểu thức
HS khai phương 1 tích hđt
Bài tập 22 (sgk/15) Biến đổi rồi tính
a.
b.
Bài tập 24 (sgk/15) Rút gọn tìm giá trị
Rút gọn:
= 2 |(1 + 3x)2 | = 2 (1 + 3x)2
vì (1 + 3x)2 ³ 0 với " x
GV Yêu cầu 1 HS tính giá trị
? Tìm x trong bài 25 vận dụng kiến thức nào ?
? Hãy thực hiện tính ?
? Ngoài cách trên còn có cách nào khác không ?
GV gợi ý vận dụng quy tắc khai phương 1 tích.
GV cho HS tiếp tục làm phần d
? Thực hiện tìm x trong phần d vận dụng kiến thức nào ?
GV nhận xét đánh giá.
GV cho HS tự làm bài 26a
GV tổng quát với a > 0 , b > 0 điều trên có đúng không?
GV yêu cầu HS thực hiện phần b
GV gợi ý phân tích: Û
Û a + b + 2 > a + b
? Biểu thức A có nghĩa khi nào?
? Biểu thức trên có nghĩa khi nào?
? Hãy tìm điều kiện của x để và đồng thời có nghĩa ?
HS lên bảng
HS nhận xét
HS đ/n CBH
HS tính
HS suy nghĩ
HS tự thực hiện
HS dùng hđt
HS t/hiện phần a
HS c/m phần b
HS trả lời khi A không âm
HS khi và đồng thời có nghĩa.
HS khá thực hiện biến đổi
* Với ta có:
Bài tập 25 ( sgk/16) Tìm x biết
a. Û 16x = 64 Û x = 4
d.
Û 2|1 – x| = 6
Û 1 – x = 3 nếu x < 1
1 – x = -3 nếu x > 1
Û x = - 2 nếu x < 1
x = 4 nếu x > 1
Bài tập 26 (sgk/16) Chứng minh:
a) HS tự trình bày
b. với a > 0; b > 0 Þ 2 > 0
Þ a + b + 2 > a + b
Þ
Þ
Þ
Þ
Bài tập nâng cao
Bài 33a (sbt/8)
Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa và biến đổi chúng về dạng tích.
A =
ĐK x ³ 2
GV khái quát lại :
- Dạng rút gọn, tính toán vận dụng hđt , quy tắc khai phương1 tích.
- Dạng chứng minh : Biến đổi 1 vế bằng vế kia
- Tìm x áp dụng kiến thức về đ/n căn bậc hai, hđt.
y/c HS tuỳ từng nội dung bài tập mà áp dụng các kiến thức cho phù hợp , đễ tính toán.
Hướng dẫn về nhà: (2’)
Xem lại các bài tập đã chữa.
Học thuộc các quy tắc định lý khai phương 1 tích.
BTVN 22c,d ; 24b ; 25b,c; 27 (sgk/15 - 16).
-------------------------- ***-------------------------
File đính kèm:
- Tiết 5 Luyen tap.doc