Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết: 48 - Bài: 7: Tứ giác nội tiếp

1/ Hai góc bằng nhau cùng nhìn một đoạn thẳng cố định thì hai đỉnh của góc đó nằm trên đường nào ?

2/ Cho hình sau, biết . Chứng minh bốn điểm A, M, N, B cùng thuộc một đường tròn.

 

ppt34 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết: 48 - Bài: 7: Tứ giác nội tiếp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THAO GIẢNG CẤP TỔ Năm học: 2008 – 2009 Đơn vị: Trường THCS Ngô Mây GV: Lê Thịnh Phú CHÚNG EM KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPKiểm tra bài cũ : 1/ Hai góc bằng nhau cùng nhìn một đoạn thẳng cố định thì hai đỉnh của góc đó nằm trên đường nào ? 2/ Cho hình sau, biết . Chứng minh bốn điểm A, M, N, B cùng thuộc một đường tròn.NMBAĐáp ÁnĐáp Án 1/ Hai điểm đó cùng nằm trên một cung tròn (đường tròn ) chứa 2 đầu mút của đoạn thẳng cố định đó.2/ Chứng minh :- Qua 2 điểm A, B ta luôn vẽ được đờng tròn tâm 0.Hai điểm M, N cùng nhìn đoạn thẳng AB với một góc bằng nhau nên 2 điểm đó nằm trên cung tròn AB.=> Bốn điểm A,M,N, B cùng thuộc một đường tròn. Tiết: 48 Bài: 7 TỨ GIÁC NỘI TIẾP Khái niệm tứ giác nội tiếp:Định Nghĩa : SGK/87. ? 1Tiết: 48 Bài: 7 TỨ GIÁC NỘI TIẾP Khái niệm tứ giác nội tiếp * Định nghĩa : sgk/ 87 * Ví dụ : sgk/87Hình 43Hình 44Tiết: 48 Bài 7 TỨ GIÁC NỘI TIẾPI. Khái niệm tứ giác nội tiếp: * Định Nghĩa : sgk/87 * Ví dụ : sgk/87,88 Đáp án : Tứ giác nội tiếp : ABCD ; ABDE ; ACDE Tứ giác không nội tiếp : AEDMÁp dụng : : Hãy chỉ ra các tứ giác nội tiếp ,tứ giác không nội tiếp trong hình sau ? Tiết: 48 : Bài 7 TỨ GIÁC NỘI TIẾP Khái niệm tứ giác nội tiếp :2. Định lí : GTTứ giác ABCD nội tiếp (O) KL?2sgk/88 Tiết: 48 Bài 7 TỨ GIÁC NỘI TIẾPKhái niệm tứ giác nội tiếp :2. Định lí : sgk/88Chứng minh Ta cĩ : ( Gĩc nội tiếp )( Gĩc nội tiếp )Cộng từng vế ta được:Tương tự : Vậy trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai gĩc đối diện bằng 1800CỦNG CỐ Bài tập 53 : sgk/ 89Biết tứ giácc ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể ) 980750D7401050C650400700B950600800A6)5)4)3) 2)1) Trường hợp Góc CỦNG CỐ Bài tập 53 : sgk/ 89Biết tứ giácc ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể ) Trường hợp Góc 1)2)3) 4)5)6)A800600950B700400650C10001050740D750980ûTrởû lại CỦNG CỐ Bài tập 53 : sgk/ 89Biết tứ giácc ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể ) Trường hợp Góc 1)2)3) 4)5)6)A800600950B700400650C1050740D1100750980Trở lại CỦNG CỐ Bài tập 53 : sgk/ 89Biết tứ giácc ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể ) Trường hợp Góc 1)2)3) 4)5)6)A800750600950B700400650C1050740D750980Trởû lại CỦNG CỐ Bài tập 53 : sgk/ 89Biết tứ giácc ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể ) Trường hợp Góc 1)2)3) 4)5)6)A800600950B7001050400650C1050740D750980Trở lại CỦNG CỐ Bài tập 53 : sgk/ 89Biết tứ giácc ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể ) Trường hợp Góc 1)2)3) 4)5)6)A800600950B700400650C10501200740D750980Trở lại CỦNG CỐ Bài tập 53 : sgk/ 89Biết tứ giácc ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể ) Trường hợp Góc 1)2)3) 4)5)6)A800600950B700400650C1050740D7501400980Trở lại CỦNG CỐ Bài tập 53 : sgk/ 89Biết tứ giácc ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể ) Trường hợp Góc 1)2)3) 4)5)6)A8006001060950B700400650C1050740D750980Trở lại CỦNG CỐ Bài tập 53 : sgk/ 89Biết tứ giácc ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể ) Trường hợp Góc 1)2)3) 4)5)6)A800600950B700400650C1050740D7501150980Trở lại CỦNG CỐ Bài tập 53 : sgk/ 89Biết tứ giácc ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể ) Trường hợp Góc 1)2)3) 4)5)6)A800600950B700400650820C1050740D750980Trở lại CỦNG CỐ Bài tập 53 : sgk/ 89Biết tứ giácc ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể ) Trường hợp Góc 1)2)3) 4)5)6)A800600950B700400650C1050740850D750980Trở lại Chuyển Trang ĐÁP ÁN Bài tập 53 sgk/ 891000C700980115014007501100D850740120010508206504001050B9501060600750800A6)5)4)3) 2)1) Trường hợp Góc S. HDVNBài tập :Các tứ giác nào sau đây có tổng 2 gốc đối diện bằng 1800?ABCDEHình thoiHình bình hànhHình thang vuôngHình thang thườngHình thang cânKẾT QUẢCHỌN LẠICác tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong đường tròn ?Hình thoiHình bình hànhHình thang vuôngHình thang thườngHình thang cânKẾT QUẢCHỌN LẠIABCDECác tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong đường tròn ?Hình thoiHình bình hànhHình thang vuôngHình thang thườngHình thang cânKẾT QUẢCHỌN LẠIABCDEBài tập:Các tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong đường tròn ?Hình thoiHình bình hànhHình thang vuôngHình thang thườngHình thang cân KẾT QUẢCHỌN LẠIABCDECác tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong đường tròn ?Hình thoiHình bình hànhHình thang vuôngHình thang thườngHình thang cân KẾT QUẢCHỌN LẠIABCDECác tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong đường tròn ?Hình thoiHình biành hànhHình thang vuôngHình thang thườngHình thang cân KẾT QUẢCHỌN LẠIABCDECác tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong đường tròn ?Hình thoiKẾT QUẢCHỌN LẠIABCDERẤT TIẾC !BẠN ĐÃ TRẢ LỜI SAI.HÃY CHỌN LẠI.Các tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong đường tròn ?Hình bình hànhKẾT QUẢCHỌN LẠIABCDERẤT TIẾC !BẠN ĐÃ TRẢ LỜI SAI.HÃY CHỌN LẠI.Các tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong đường tròn ?Hình thang vuôngKẾT QUẢCHỌN LẠIABCDERẤT TIẾC !BẠN ĐÃ TRẢ LỜI SAI.HÃY CHỌN LẠI.Các tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong đường tròn ?Hình thang thườngKẾT QUẢCHỌN LẠIABCDERẤT TIẾC !BẠN ĐÃ TRẢ LỜI SAI.HÃY CHỌN LẠI.Các tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong đường tròn ?Hình thang cân KẾT QUẢABCDECHÚC MỪNG BẠN !BẠN ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG. CHUYỂN TRANGHƯỚNG DẪN VỀ NHÀBÀI VỪA HỌC:Nắm được định nghĩa và định lí tứ giác nội tiếp .Vận dung làm bài tập 55 sgkTr/62 SGK.bài tập 40, 41 Tr/ 79 SBT+ Hướng dẫn : bài 55 sgk/89 BÀI SẮP HỌC: TỨ GIÁC NỘI TIẾP (tt) Xem trước định lí đảo và cách chứng minh định lí.Chuẩn bị bài tập 54 sgk / 89KÍNH CHÚC SỨC KHỎE ĐẾN QUÝ THẦY CÔ GIÁO !KẾT THÚC, CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

File đính kèm:

  • ppthinh hoc.ppt