Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 31: Vị trí tương đối của hai đường tròn

b)Ta gọi hai đường tròn không trùng nhau là hai đường tròn phân biệt.

Vì sao hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung ?

 

ppt30 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 31: Vị trí tương đối của hai đường tròn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phũng GD & ĐT An Dương Vị trí tương đối của hai đường trònTiết 31nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinhGiáo viên: Trần Thị Huế Bài tập :a)Xem hỡnh và cho biết hai đường trũn cú thể cú mấy điểm chung?..A.O’OAB..A.A.A..BA.b)Ta gọi hai đường tròn không trùng nhau là hai đường tròn phân biệt.Vì sao hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung ?O’OABCOO’AB- A, B là hai giao điểm - Đoạn thẳng AB là dõy chunga. Hai đường trũn cắt nhau:..Điểm A là giao điểm của (O) và (O’), A gọi là tiếp điểm.b. Hai đường trũn tiếp xỳc nhau:Tiếp xỳc ngoài:Tiếp xỳc trong:AOOAAOO'....OO’AOO’OO’c. Hai đường trũn khụng giao nhau:(O) và (O’) khụng cú điểm chung.Ngoài nhau:Đựng nhau:Bài tập 1: Hoàn thành bảng sau:1Hai đường tròn tiếp xỳc ngoài2Số điểm chungVị trí tương đốiHình vẽ AOOAHai đường tròn cắt nhauO’O..0Hai đường tròn không giao nhauOO’ OO’Bài tập 2b)Cắt nhaua) Tiếp xỳc trongc) Đường trũn (O) đựng đường trũn (O’)Làm lạiĐỏp ỏnHoan hụ ! Đỳng rồi !Tiếc quỏ ! Bạn chọn sai rồi !HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG : Cho hai đường trũn (O:R) và (O’;r) ,cú tõm O trựng với tõm O’ và R > r .Hai đường trũn trờn cú vị trớ tương đối là :d) Đường trũn (O’)đựng đường trũn (O)Các em hãy lưu ý: *Hai đường tròn phân biệt đồng tâm (tâm trùng nhau)O  O’.A .O . O’A .O . O’ .O . O’ . O .O . O’Ba) Hai đường tròn cắt nhau b) Hai đường tròn tiếp xúc nhauc) Hai đường tròn không giao nhau . O’* Đường nối tâm OO’ là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó* Đoạn thẳng OO’ gọi là đoạn nối tâm, đường thẳng OO’ gọi là đường nối tâm..?2 a) Quan sát hình 85, chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB.? 2Hình 85OO’ABHoạt động theo nhóm: - lớp chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm 2 bàn. Thực hiện ?2 phần a Chứng minhCó: OA = OB (cùng là bán kính của (O)) O’A = O’B (cùng là bán kính của (O’))  O và O’ thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB .  OO’ là đường trung trực của đoạn thẳng ABĐịnh lý :a/ Nếu hai đường trũn cắt nhau thỡ hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tõm, tức là đường nối tõm là trung trực của dõy chung.b/ Nếu hai đường trũn tiếp xỳc nhau thỡ tiếp điểm nằm trờn đường nối tõm.ABOO'OO'AOO'AICỏc cõu sau đỳng hay sai? Nếu hai đường trũn cắt nhau thỡ dõy chung là đường trung trực của đoạn nối tõm OO’. ĐỳngSaiĐỳngSaiBài tập 2 b) Tiếp điểm của hai đường trũn (O) và (O’) tiếp xỳc nhau là trung điểm của đoạn thẳng OO’ c) Đường nối tõm của hai đường trũn là trục đối xứng của hỡnh gồm cả hai đường trũn đúĐỳngSai?3 Cho hình 88a, Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’).b, Chứng minh rằng BC// OO’ và ba điểm C, B, D thẳng hàng.O..O’ .C .B . DA. .IHình 88. AO = OC (= R của(O)) ; AI = IB (T/C đường nối tâm) OI là đường trung bình của ABC BC // OI BC // OO’ ABCPhõn tớch:...AOO’.B..CDTiết: 31 1. Ba vị trớ tương đối của hai đường trũn:2. Tớnh chất đường nối tõm:a. Hai đường trũn cắt nhau: Hai đường trũn cú hai điểm chung.b. Hai đường trũn tiếp xỳc nhau: Hai đường trũn chỉ cú một điểm chung.c. Hai đường trũn khụng giao nhau: Hai đường trũn khụng cú điểm chung.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRềNĐịnh lớ: * Đường nối tâm OO’ là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đóa/ Nếu hai đường trũn cắt nhau thỡ hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tõm, tức là đường nối tõm là trung trực của dõy chung.b/ Nếu hai đường trũn tiếp xỳc nhau thỡ tiếp điểm nằm trờn đường nối tõm.NGễI SAO MAY MẮNLuật chơi12345NGễI SAO MAY MẮNLuật chơi12345Luật chơi Mỗi tổ được chọn một ngụi sao Cú 5 ngụi sao, đằng sau cỏc ngụi sao là một cõu hỏi tương ứng(cú 1 ngụi sao may mắn chứa điều bớ mật). Nếu chọn ngụi sao chứa cõu hỏi mà trả lời đỳng cõu hỏi thỡ được 10 điểm , nếu trả lời sai khụng được điểm và tổ khỏc được quyền trả.Thời gian suy nghĩ là 10 giõy. 1Thời gian:10987654321Hết giờ1514131211 D. 8cm Cho hai đường trũn (O) và (O,) cú cựng bỏn kớnh R=5cm cắt nhau tại A và B. Biết AB = 6cm. Đoạn nối tõm OO, bằng:A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cmO’OABI2 Chỳc mừng bạn đó chọn được ngụi sao may mắn. 3Thời gian:10987654321Hết giờ1112131415 C. 7cm Nhanh lờn cỏc bạn ơi !Cố lờncố lờn...ờ. ờn!Cho hai đường trũn (O) cú bỏn kớnh R=5cm và (O’) có bán kính r = 2cm, tiếp xỳc nhau tại A (hỡnh vẽ). Đoạn nối tõm OO’bằng:5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cmOA5cm2cmHỡnh vẽ O’4Thời gian:10987654321Hết giờ1112131415B Cho hai đường trũn phõn biệt cú cựng bỏn kớmh R, hai đường trũn đú khụng thể cú vị trớ tương đối là: Tiếp xỳc trong B. Đựng nhau B. Cả A và B đều đỳng D. Cả A và B đều sai5Thời gian:10987654321Hết giờD Nhanh lờn cỏc bạn ơi !Cố lờncố lờn...ờ. ờn! Chọn đáp án sai:B/ (O) và (O1) là hai đường tròn tiếp xỳc nhauC/ (O2) và (O3) là hai đường tròn không giao nhauA/ (O2) và (O3) là hai đường tròn ngoài nhauD/ (O1) và (O2) là hai đường tròn tiếp xúc trongO3OO1O2ABCD Cho các đường tròn với số điểm chung đã được xác định như trên hình vẽ.HƯỚNG DẪN TỰ HỌCBÀI VỪA HỌC: Học thuộc 3 vớ trớ tương đối của hai đường trũn, tính chất đường nối tâm. Làm cỏc BT: 33; 34 SGKXem trước bài tới: Đ8 -Vị trớ tương đối của hai đường trũn (tt)Caỷm ụn quyự thaày coõ giaựo vaứ caực em hoùc sinh cuứng tham gia trong tieỏt hoùc

File đính kèm:

  • ppthinh 9 Vi tri tuong doi cua hai duong tron.ppt
Giáo án liên quan