Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp)

Giả sử A ? OO’

Vì OO’ là trục đối xứng của hình gồm (O) và (O’)

 Có điểm A’ đối xứng với A qua OO’

 Mà A là điểm chung (O) và (O’)

 A’ cũng là điểm chung (O) và (O’)

 (O) và (O’) có hai điểm chung là A và A’ (trái với giả thiết)

 

ppt33 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 30: Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thầy chúc các con có giờ học bổ íchTLthầy dạy tốt - trò học tốttrường thcs thụy phươngCắt nhauTiếp xúc nhauKhông giao nhau2 điểm chung1 điểm chungKhông có điểm chungd rdddrrrOABOAHHOHãy nêu:1. Các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, số điểm chung.2. Hệ thức liên hệ giữa bán kính r của đường tròn với khoảng cách d từ tâm đường tròn đến đường thẳng?Đường thẳng và đường trònTiết 30Vị trí tương đốiQuan sát – Nhận xét về số điểm chung của hai đường tròn phân biệtOO’Hai đường tròn phân biệt có thể có: 1 điểm chung 2 điểm chung hoặc không có điểm chungBài 1 - PHT: Xác định vị trí tương đối của các đường tròn trong hình vẽ. OQPK1) (O) và (P)2) (P) và (K)3) (O) và (K)4) (K) và (Q)5) (Q) và (P)6) (Q) và (O)a)Cắt nhau b)Tiếp xúc c) Không giao nhauHai đường trònVị trí tương đối2; 4 - a1;5 - b 3;6 - cĐường nối tâm Đoạn nối tâm OO’AOO’ABOO’II) Tính chất đường nối tâm1) Khái niệm2) Tính chất đường nối tâm của hai đường trònABOO’OO’OO’AĐường nối tâm 2) Tính chất đường nối tâm của hai đường trònABOO’OO’OO’AĐường nối tâm Trục đối xứng của hình gồm hai đường tròn Vị trí của A đối với đường thẳng OO’?O’ABO Chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của đoạn thẳng AB ?2 (SGK-118)O’OAO’OAHình 85 (SGK)Hình 86 (SGK)A thuộc đường thẳng OO’OA = OB = r (1) O’A = O’B = r’ (2)OO’ là trung trực của ABOO’ là trung trực của ABTừ (1) và (2)ABO’OĐịnh lý (SGK/ 119)a)GTKLA và B đối xứng nhau qua OO’(OO’ là trung trực của AB)OA = OB = r (1) O’A = O’B = r’ (2)OO’ là trung trực của ABOO’ là trung trực của ABTừ (1) và (2)O’OAGiả sử A  OO’Vì OO’ là trục đối xứng của hình gồm (O) và (O’) Có điểm A’ đối xứng với A qua OO’ Mà A là điểm chung (O) và (O’) A’ cũng là điểm chung (O) và (O’) (O) và (O’) có hai điểm chung là A và A’ (trái với giả thiết)A’Vậy A OO’O, A, O’ thẳng hàngKLGTb)3) áp dụng:O’ABCDOa) Xét vị trí tương đối của (O) và (O’)? b) C/m: BC// OO’; C, B, D thẳng hàng(AC là đk của (O))C, B, D thẳng hàng (tiên đề Ơclit)BD//OO’c/m tương tự BC// OO’ (O) và (O’) cắt nhauMO là trung điểm của ACM là trung điểm của AB (t/c đường nối tâm)OM là đường trung bình của OM // BCOO’// BC+ Chứng minh OO’ // BC:b) + Chứng minh C, B, D thẳng hàng: nối BDBài 2 – PHT (?3 SGK) : Cho hình vẽ Gọi OO’ AB={ M } a) (O) và (O’) có hai điểm chung A và B Vị trí tương đối của hai đường trònBa vị trí tương đối của hai đường trònĐường nối tâm của hai đường trònCắt nhauTiếp xúc nhauKhông giao nhau2 điểm chung1 điểm chungKhông có điểm chunglà trục đối xứng của hình gồm hai đường trònlà đường trung trực của dây chungchứa tiếp điểmĐĐĐSSSS60595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100Một số hình ảnh thực tế về vị trí tương đối của hai đường trònTRANG TRíHìNH ảNH LạLOGOXe TĂNGXe ĐạpThư giãnSự sáng tạo bất ngờTrong hình trên:- Có bao nhiêu cặp đường tròn cắt nhau ?- Có bao nhiêu cặp đường tròn tiếp xúc ?- Có bao nhiêu đường tròn?153630292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100Hướng dẫn về nhàHọc thuộc các vị trí tương đối; tính chất đường nối tâm của hai đường tròn phân biệt.Bài 33; 34 (SGK-119)OO’AO’OA6. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đoạn nối tâm 6. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm. Mệnh đề saiOO’A7. Đường thẳng vuông góc với đường nối tâm của hai đường tròn tiếp xúc nhau là tiếp tuyến của cả hai đường tròn.  Mệnh đề sai7. Đường thẳng vuông góc với đường nối tâm của hai đường tròn tiếp xúc nhau tại tiếp điểm là tiếp tuyến của cả hai đường tròn.O’OAGiả sử A  OO’Vì OO’ là trục đối xứng của hình gồm (O) và (O’) Có điểm A’ đối xứng với A qua OO’ Mà A là điểm chung (O) và (O’) A’ cũng là điểm chung (O) và (O’) (O) và (O’) có hai điểm chung là A và A’ (trái với giả thiết)A’Vậy A OO’60595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100

File đính kèm:

  • ppttiet 30 vi tri tuong doi cua hai duong tron.ppt
Giáo án liên quan